Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Cung Tôn”
 
Dòng 8: Dòng 8:
 
* Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
 
* Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
 
* Niên hiệu : '''Tự Đức''' (嗣德)
 
* Niên hiệu : '''Tự Đức''' (嗣德)
* Thụy hiệu : '''Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế''' (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
+
* Thụy hiệu : '''Khoan-nhơn Duệ-triết Tịnh-minh Huệ hoàng-đế''' (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
 
* Miếu hiệu : '''Cung Tôn''' (恭宗)
 
* Miếu hiệu : '''Cung Tôn''' (恭宗)
 
* An táng : An lăng (安陵)
 
* An táng : An lăng (安陵)

Bản hiện tại lúc 22:45, ngày 30 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Cung Tônhoàng đế thứ 5 triều Nguyễn.

Danh hiệu[sửa]

  • Nguyên danh : ?
  • Biểu tự : [Nguyễn Phúc] Ưng Ái (阮福膺𩡤), [Nguyễn Phúc] Ưng Chân (阮福膺禛)
  • Thất danh : Dục Đức đường (育德堂)
  • Ngụy danh : ?
  • Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
  • Niên hiệu : Tự Đức (嗣德)
  • Thụy hiệu : Khoan-nhơn Duệ-triết Tịnh-minh Huệ hoàng-đế (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
  • Miếu hiệu : Cung Tôn (恭宗)
  • An táng : An lăng (安陵)

Sinh bình[sửa]

Tham khảo[sửa]

Liên kết[sửa]