Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Cung Tôn”
Dòng 6: Dòng 6:
 
* Thất danh : '''Dục Đức đường''' (育德堂)
 
* Thất danh : '''Dục Đức đường''' (育德堂)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?
* Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế
+
* Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
 
* Niên hiệu : '''Tự Đức''' (嗣德)
 
* Niên hiệu : '''Tự Đức''' (嗣德)
 
* Thụy hiệu : '''Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế''' (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
 
* Thụy hiệu : '''Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế''' (寬仁睿哲靜明惠皇帝)

Phiên bản lúc 05:40, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Cung Tônhoàng đế thứ 5 triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : ?
  • Biểu tự : [Nguyễn Phúc] Ưng Ái (阮福膺𩡤), [Nguyễn Phúc] Ưng Chân (阮福膺禛)
  • Thất danh : Dục Đức đường (育德堂)
  • Ngụy danh : ?
  • Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝)
  • Niên hiệu : Tự Đức (嗣德)
  • Thụy hiệu : Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
  • Miếu hiệu : Cung Tôn (恭宗)
  • An táng : An lăng (安陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết