Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Cung Tôn”
(Tạo trang mới với nội dung “{{mới}} '''Nguyễn Giản Tôn''' là hoàng đế thứ 5 triều Nguyễn. ==Danh hiệu== * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Ưng Ái''' (…”)
 
Dòng 5: Dòng 5:
 
* Thất danh : '''Dục Đức đường''' (育德堂)
 
* Thất danh : '''Dục Đức đường''' (育德堂)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?
* Niên hiệu : '''Dục Đức''' (育德)
+
* Niên hiệu : '''Tự Đức''' (嗣德)
* Thụy hiệu : '''Huệ hoàng đế''' (惠皇帝)
+
* Thụy hiệu : '''Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế''' (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
 
* Miếu hiệu : '''Cung Tôn''' (恭宗)
 
* Miếu hiệu : '''Cung Tôn''' (恭宗)
* Tước hiệu : Thụy Quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế
+
* Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế
 
* An táng : An lăng (安陵)
 
* An táng : An lăng (安陵)
 
==Sinh bình==
 
==Sinh bình==

Phiên bản lúc 05:05, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Nguyễn Giản Tônhoàng đế thứ 5 triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phúc Ưng Ái (阮福膺𩡤), Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮福膺禛)
  • Thất danh : Dục Đức đường (育德堂)
  • Ngụy danh : ?
  • Niên hiệu : Tự Đức (嗣德)
  • Thụy hiệu : Khoan-nhơn Duệ-triết Tĩnh-minh Huệ hoàng-đế (寬仁睿哲靜明惠皇帝)
  • Miếu hiệu : Cung Tôn (恭宗)
  • Tước hiệu : Thụy quốc công (瑞國公), Đại Nam hoàng đế
  • An táng : An lăng (安陵)

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết