Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Gia cụ”
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Thuật ngữ==
 
==Thuật ngữ==
 
'''Gia cụ''' minh diễn là "dụng cụ trong sinh hoạt gia đình" để nhấn mạnh tính thiết yếu của sản phẩm này.
 
'''Gia cụ''' minh diễn là "dụng cụ trong sinh hoạt gia đình" để nhấn mạnh tính thiết yếu của sản phẩm này.
{{div col|colwidth=12em}}
+
{{div col|colwidth=15em}}
 
* [[Hán văn|Hán]] : 家具, 家私, 傢具, 傢私, 傢俱, 傢俬
 
* [[Hán văn|Hán]] : 家具, 家私, 傢具, 傢私, 傢俱, 傢俬
 
* [[Arab]] : أثاث
 
* [[Arab]] : أثاث

Phiên bản lúc 03:56, ngày 30 tháng 10 năm 2020

Gia cụ là những phương tiện thiết bị có tính tiện dụng trong sinh hoạt gia đìnhxã hội.

Thuật ngữ

Gia cụ minh diễn là "dụng cụ trong sinh hoạt gia đình" để nhấn mạnh tính thiết yếu của sản phẩm này.

  • Hán : 家具, 家私, 傢具, 傢私, 傢俱, 傢俬
  • Arab : أثاث
  • Do Thái : רהיט ,רהיט
  • Hi Lạp : Έπιπλο
  • Hindi : फ़र्नीचर
  • Thái : เครื่องเรือน
  • Anh : Furniture
  • Pháp : Fourniture
  • Đức : Möbel, Mobiliar
  • Nga : Мебель
  • Cymru : Dodrefn
  • La Mã : Supellex

Tham khảo

Liên kết