Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Giá trị tuyệt đối”
n
 
Dòng 5: Dòng 5:
 
:Nếu ''a'' ≥ 0, thì |''a''| = ''a''; nếu a ≤ 0, thì |''a''| = −''a''.
 
:Nếu ''a'' ≥ 0, thì |''a''| = ''a''; nếu a ≤ 0, thì |''a''| = −''a''.
  
'''Môđun''' (hay giá trị tuyệt đối) của một [[số phức]] ''z'' = ''x'' + [[đơn vị ảo|'''i''']]''y'', trong đó ''x'' và ''y'' là hai số thực, là số |''z''| = (x<sup>2</sup> + y<sup>2</sup>)<sup>1/2</sup>.
+
'''Môđun''' (hay giá trị tuyệt đối) của một [[số phức]] ''z'' = ''x'' + [[đơn vị ảo|'''i''']]''y'', trong đó ''x'' và ''y'' là hai số thực, là số |''z''| = (''x''<sup>2</sup> + ''y''<sup>2</sup>)<sup>1/2</sup>.
  
 
==Các tính chất==
 
==Các tính chất==

Bản hiện tại lúc 16:51, ngày 19 tháng 4 năm 2021

Hàm số giá trị tuyệt đối của số thực

Giá trị tuyệt đối (hay là môđun), của một số thực a là một số không âm, được ký hiệu là |a| và được định nghĩa như sau:

Nếu a ≥ 0, thì |a| = a; nếu a ≤ 0, thì |a| = −a.

Môđun (hay giá trị tuyệt đối) của một số phức z = x + iy, trong đó xy là hai số thực, là số |z| = (x2 + y2)1/2.

Các tính chất[sửa]

Một số tính chất của giá trị tuyệt đối

  1. |a| = |−a|,
  2. |a| − |b| ≤ |a + b| ≤ |a| + |b|,
  3. |a| − |b| ≤ |ab| ≤ |a| + |b|,
  4. |ab| = |a||b|,
  5. Nếu b ≠ 0 thì |a/b| = |a|/|b|,
  6. |a|2 = |a2| = a2 (với a là số thực).

Tổng quát hóa[sửa]

Khái niệm giá trị tuyệt đối được mở rộng đối với các trường, thành các khái niệm chuẩn trên một trường và định giá.

Tài liệu tham khảo[sửa]

  • A. Weil, Basic Number Theory, Springer-Verlag, 3rd ed. 1974.