Khác biệt giữa các bản “Bản mẫu:Parameter names example/doc”
(Tạo trang mới với nội dung “{{Trang con tài liệu}} {{Lua|Mô đun:Parameter names example{{!}}{{nowrap|Mô đun:Parameter names example}}}} <!----Categories where indicated at the…”)
 
n
Dòng 43: Dòng 43:
 
<includeonly>{{#ifeq:{{SUBPAGENAME}}|sandbox |
 
<includeonly>{{#ifeq:{{SUBPAGENAME}}|sandbox |
 
| <!----Categories below this line, please; interwikis at Wikidata---->
 
| <!----Categories below this line, please; interwikis at Wikidata---->
[[Thể loại:Bản mẫu tiện ích Wikipedia]]
 
[[Thể loại:Bản mẫu không gian tên Bản mẫu]]
 
[[Thể loại:Tài liệu bản mẫu]]
 
 
}}</includeonly>
 
}}</includeonly>

Phiên bản lúc 13:22, ngày 22 tháng 11 năm 2020

Bản mẫu:Lua

{{Parameter names example}} – hoặc tên gọi khác là {{Generic template demo}} – is intended to assist template documentation by producing a generic instance of the template that uses parameters' names as those parameters' values.

Ví dụ

Ví dụ bên dành cho bản mẫu {{Hộp thông tin}} được tạo ra bằng đoạn mã sau:

{{{above}}}
{{{subheader2}}}
{{{image}}}
{{{caption}}}
{{{header1}}}
{{{label2}}}{{{data2}}}
{{{label3}}}{{{data3}}}
{{{header4}}}
{{{data5}}}
{{{data6}}}
{{{below}}}
{{Parameter names example
|_template=Infobox
|Race Name |D |subheader |subheader2 |image |caption 
|Race Name |label2 |data2 |label3 |data3 |header4 
|data5 |data6 |below
}}

Ghi chú

Tham số |_template= có thể được bỏ đi nếu {{Parameter names example}} được dùng ở trang con /doc hoặc /testcases của chính bản mẫu đang được mô tả, trong trường hợp này giá trị của tham số này là {{BASEPAGENAME}}. Trong ví dụ trên, nếu phần mã trên được dùng ở trang Bản mẫu:Hộp thông tin/doc thì có thể được nhập như sau:

{{Parameter names example
|title |above |subheader |subheader2 |image |caption 
|header1 |label2 |data2 |label3 |data3 |header4 
|data5 |data6 |below
}}

Nếu trang con là bản mẫu thử /sandbox thì chính bản mẫu thử /sandbox sẽ được gọi. Trong trường hợp này nếu vẫn muốn {{Parameter names example}} gọi trang bản mẫu chính cần chỉ định cụ thể giá trị cho |_template=.

Tham số |_display= dùng để định dạng cách hiển thị của tham số. Mặc định tên các tham số được hiển thị trong cặp dấu ngoặc ba {{{như thế này}}}. Nếu đặt |_display=italics hoặc |_display=italic thì tên các tham số sẽ được in nghiêng.

Có thể chỉ định giá trị cụ thể cho một tham số nào đó bằng cách định rõ |[tên tham số]=[giá trị], thay vì chỉ |[parameter name]. Trong trường hợp này có thể định dạng trực tiếp cho giá trị (ví dụ: |tham số=''giá trị''<br/>). Không được chỉ định giá trị cho các tham số có tên bắt đầu bằng dấu gạch dưới ("_").

Xem thêm