Bản mẫu:Start date and age
Phiên bản vào lúc 22:28, ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Taitamtinh (Thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “<includeonly>{{Start date and age | 1 = {{{1|}}} | 2 = {{{2|}}} | 3 = {{{3|}}} | df = {{{df|}}} | p = {{{p|{{{paren|}}}}}} | br = {{{br|}}} | en…”)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)


Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [sử] [xóa]

Bản mẫu:Sử dụng nhiều

The {{Start date and age}} template displays the date that an event or entity started or was created. It also includes a duplicate, machine-readable date in the ISO 8601 format (which is hidden by CSS), for use inside other templates which emit microformats. The hidden date degrades gracefully when CSS is not available.

Sử dụng[sửa]

Common usage
{{Ngày bắt đầu và tuổi|yyyy|mm|dd}} to display formatted as:
Bản mẫu:Xt
{{Ngày bắt đầu và tuổi|yyyy|mm|dd|df=yes}} to display formatted as:
Bản mẫu:Xt
Full syntax
{{Ngày bắt đầu và tuổi|yyyy|mm|dd|df=yes|p=yes|br=yes}} to display formatted as:
Bản mẫu:Xt

Các tham số[sửa]

Parameter Status Description
1 required A four-digit number indicating the year.
2 optional A number between 1 and 12 indicating the month (leading zeros in the number are ignored). The month may also be specified as a name or abbreviation (e.g. "August" or "Aug").
3 optional A number between 1 and 31 indicating the day of the month (leading zeros in the number are ignored).
df= optional If the parameter df equals yes, y, or 1, the date will be displayed in DMY format: Bản mẫu:Xt. When this parameter is not included or set to some other value, the date will be displayed in MDY format: Bản mẫu:Xt.
p=
paren=
optional If the parameter p or paren equals yes, y, or 1, the age will be displayed within parentheses. When this parameter is not included or set to some other value, the date and age are separated by a semicolon and a breaking space.
br= optional If the parameter br equals yes, y, or 1, a line break will be inserted between the date and the age. When this parameter is not included or set to some other value, a breaking space will be inserted between the date and the age. This does not change the separating characters between the date and age which are either a semicolon (default setting) or parentheses (if p=yes).

"df" (day first) and "mf" (month first)[sửa]

The default output of this template is to display the month before the day (MDY). This default may not be appropriate for articles about events or entities in parts of the world where dates are commonly given with the day preceding the month (DMY). To display the day first, assign the df parameter a value of yes, y, or 1 (e.g. df=yes).

If the default format is preferred, the parameter df may be used with value of no, n, or 0 (e.g. df=no). These values can assist bots or other automated processing to detect the intended date format; omitting the df parameter may lead an editor or bot to change the format to an unintended value.

The preference to display the month first may also be indicated via the parameter mf (e.g. mf=yes). While not actually used by the template, this is another method of indicating that the default format is intended. Do not specify both "df" and "mf" parameters in the same use of the template.

Ví dụ[sửa]

Default separator: semicolon[sửa]

Syntax Result
Full date (year, month, day)
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2010|01|02}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2008|Jan|09|df=no}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|January|05|mf=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2010|1|2|df=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2008|Jan|9|df=y}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|January|5|df=1}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
100 days ago:
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2024|8|13}}
Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Yesterday:
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2024|11|20}}
Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Today:
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2024|11|21}}
Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year and month
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2001|9}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2002|09}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|Sep}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2004|September}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year only
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2005}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi

Optional separator: parentheses[sửa]

Syntax Result
Full date (year, month, day)
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|p=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|df=y|p=y}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year and month
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|p=1}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year only
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|paren=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi

Line break with semicolon[sửa]

Syntax Result
Full date (year, month, day)
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|br=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|df=y|br=y}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year and month
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|br=1}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year only
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|br=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi

Line break with parentheses[sửa]

Syntax Result
Full date (year, month, day)
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|p=yes|br=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|15|df=y|p=y|br=y}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year and month
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|02|p=1|br=1}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi
Year only
{{Ngày bắt đầu và tuổi|2003|paren=yes|br=yes}} Bản mẫu:Ngày bắt đầu và tuổi

Supporting templates[sửa]

  • Template:MONTHNAME – display name of month for a given number 1 (January) through 12 (December).
  • Template:Time ago – display number of days, months, or years ago (for dates given as |yyyy|mm|dd).
  • Template:Years or months ago – display number of months or years ago (for dates given as |yyyy|mm or |yyyy).
  • Template:Yesno – allows optional formatting parameters to accept values other than "yes" (such as "y" or "1").

Use in microformats[sửa]

Bản mẫu:UF-date-part

TemplateData[sửa]

TemplateData documentation used by VisualEditor and other tools

Bản mẫu:TemplateData header

The End date and age template displays the date that an event or entity ended.

Tham số bản mẫu

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Year1

A four-digit number indicating the year

Ví dụ
2017
Sốbắt buộc
Month2

A number between 1 and 12 indicating the month

Ví dụ
12
Sốkhuyến khích
Day3

A number between 1 and 31 indicating the day of the month

Ví dụ
31
Sốkhuyến khích
Display date firstdf

If the parameter df equals yes, y, or 1, the date will be displayed in DMY format: 4 March 2010. When this parameter is not included or set to some other value, the date will be displayed in MDY format: March 4, 2010.

Mặc định
no
Ví dụ
no
Luận lýtùy chọn
Display with parenthesesparen p

If the parameter p or paren equals yes, y, or 1, the age will be displayed within parentheses. When this parameter is not included or set to some other value, the date and age are separated by a semicolon and a breaking space.

Mặc định
no
Ví dụ
yes
Luận lýtùy chọn
Line break between date and agebr

If the parameter br equals yes, y, or 1, a line break will be inserted between the date and the age. When this parameter is not included or set to some other value, a breaking space will be inserted between the date and the age. This does not change the separating characters between the date and age which are either a semicolon (default setting) or parentheses (if paren=yes).

Mặc định
no
Ví dụ
yes
Luận lýtùy chọn

See also[sửa]


Các bản mẫu sau được dùng để hiển thị ngày tháng năm sinh, ngày tháng năm mất và tuổi của một người. Những bản mẫu này thường dùng trong các hộp thông tin (infobox), chúng giúp hiển thị tuổi của nhân vật dựa trên thời gian hiện tại, giúp chúng ta không phải cập nhật bằng tay. Điều này rất hữu ích cho một Bách khoa toàn thư điện tử động và luôn cập nhật, so sánh với Bách khoa toàn thư bằng giấy.

Ngoài ra, dùng các bản mẫu này thay vì điền trực tiếp ngày tháng bằng tay cho phép chèn các siêu dữ liệu ẩn vào bài viết. Các trình duyệt web và các phần mềm máy tính có thể lọc ra siêu dữ liệu để phục vụ cho mục đích riêng, chẳng hạn để tìm kiếm hay hiển thị.

Năm, tháng và ngày trong các bản mẫu này được nhập bằng số, không phải bằng chữ. Nếu một số bé hơn 10, có thể không cần nhập chữ số 0 vào phía trước (chẳng hạn, có thể nhập "7" hay "07" đều được chấp nhận).

Tất cả các bản mẫu[sửa]

Mã cần nhập Ví dụ Kết quả
{{Ngày sinh|[năm sinh]|[tháng sinh]|[ngày sinh]}} {{Ngày sinh|1948|8|9}} (1948-08-09)9 tháng 8, 1948
{{Ngày sinh và tuổi|[năm sinh]|[tháng sinh]|[ngày sinh]}} {{Ngày sinh và tuổi|1965|8|9}} 9 tháng 8, 1965 (59 tuổi)
{{Năm sinh và tuổi|[năm sinh]|[tháng sinh, nếu biết]}} {{Năm sinh và tuổi|1965}} 1965 (58–59 tuổi)
{{Năm sinh và tuổi|1965|8}} tháng 8, 1965 (59 tuổi)
{{Ngày mất|[năm mất]|[tháng mất]|[ngày mất]}} {{Ngày mất|2005|12|25}} (2005-12-25)25 tháng 12, 2005
{{Ngày mất và tuổi|[năm mất]|[tháng mất]|[ngày mất]|[năm sinh]|[tháng sinh]|[ngày sinh]}} {{Ngày mất và tuổi|2005|12|25|1965|8|9}} 25 tháng 12, 2005(2005-12-25) (40 tuổi)
{{Năm mất và tuổi|[năm mất]|[năm sinh]|[tháng mất, nếu biết]}} {{Năm mất và tuổi|2005|1965}} 2005 (39 – 40 tuổi)
{{Năm mất và tuổi|2005|1965|12}} tháng 12, 2005 (39 – 40 tuổi)

Ghi chú sử dụng[sửa]

Về thời điểm tính tuổi[sửa]

Các bản mẫu {{Ngày sinh và tuổi}}{{Năm sinh và tuổi}} tính toán và hiển thị tuổi của người đó tính đến thời điểm hiện tại.

Về việc chọn lựa bản mẫu để sử dụng[sửa]

Bản mẫu {{Ngày sinh và tuổi}} chỉ sử dụng được trong trường hợp biết đầy đủ ngày, tháng, năm sinh của nhân vật. Nếu chỉ có thông tin về năm sinh, hoặc năm và tháng sinh, hãy chuyển sang sử dụng {{Năm sinh và tuổi}}. Cũng như vậy đối với cặp bản mẫu {{Ngày mất và tuổi}} – {{Năm mất và tuổi}}.

Ghi chú kĩ thuật[sửa]

Quy tắc tính tuổi trong trường hợp không rõ ngày sinh[sửa]

Các bản mẫu {{Năm sinh và tuổi}}{{Năm mất và tuổi}} hiển thị tuổi xấp xỉ (ước tính) của người đó. Dùng các bản mẫu này khi ta biết năm sinh/mất (và có thể biết cả tháng sinh/mất) nhưng không biết vào ngày cụ thể nào.

Tuổi trong các trường hợp này được tính toán như sau

  • {{Năm sinh và tuổi}} – chúng ta giả sử:
  1. Người đó sinh vào một thời điểm nào đó trong năm 1969; và
  2. Hôm nay là ngày 21 tháng 11 năm 2024.
Nếu người đó sinh sau ngày 21 tháng 11 năm 1969 thì sinh nhật lần thứ 55 của người đó chưa đến, do đó người đó 54 tuổi. Ngược lại nếu người đó sinh vào hoặc trước ngày 21 tháng 11 năm 1969, thì người đó 55 tuổi.
Do đó, bản mẫu {{Năm sinh và tuổi|1969}}
sẽ hiển thị năm sinh và tuổi của người đó như sau: 1969 (54–55 tuổi)
  • {{Năm mất và tuổi}}
Để đơn giản, ta xem xét hai trường hợp đặc biệt sau: (1) người đó sinh ngày 31 tháng 12 năm 1973 và mất ngày 1 tháng 1 năm 2023, thế thì tại thời điểm chết sinh nhật lần thứ 50 của người đó (31 tháng 12 năm 2023) chưa đến, đó đó người đó 49 tuổi; (2) người đó sinh ngày 1 tháng 1 năm 1973 và mất ngày 31 tháng 12 năm 2023, thế thì tại thời điểm chết người đó 50 tuổi (đã qua sinh nhật 50 tuổi ngày 1 tháng 1 năm 2023).
Do đó, bản mẫu {{Năm mất và tuổi|2023|1973}}
sẽ hiển thị ngày mất và tuổi của người đó như sau: 2023 (49 – 50 tuổi)

Tham số không tương thích[sửa]

Các bản mẫu này tương thích với các bản mẫu tại enwiki. Khi biên dịch bài viết từ tiếng Anh, chúng ta thường gặp các tham số |df=y|mf=y: đây là các tham số quy định cách hiển thị ngày kiểu Anh (ngày viết trước tháng, VD: 1 January 2024) hay kiểu Mỹ (tháng viết trước ngày, VD: January 1, 2024). Các tham số này có thể bỏ đi vì không hữu ích trong tiếng Việt.