Bản mẫu:Thông tin hạt cơ bản/doc
< Bản mẫu:Thông tin hạt cơ bản
Phiên bản vào lúc 23:51, ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Taitamtinh (Thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới với nội dung “{{Trang con tài liệu}} <!-- PLEASE ADD CATEGORIES AND INTERWIKIS AT THE BOTTOM OF THIS PAGE. --> == Ví dụ == {{Thông tin hạt cơ bản | bgcolour…”)
(khác) ← Phiên bản cũ | xem phiên bản hiện hành (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Ví dụ[sửa]

Electron
HAtomOrbitals.png
Mật độ điện tích (electron) của các orbital điện tích đầu tiên của nguyên tử Hydro
Cấu trúcHạt cơ bản
Loại hạtFermion
NhómLepton
Thế hệMột
Tương tác cơ bảnHấp dẫn, Điện từ, yếu
Phản hạtPositron
Lý thuyếtG. Johnstone Stoney (1874)
Thực nghiệmJ.J. Thomson (1897)
Ký hiệue, β
Khối lượng9,109 382 15(45) × 10–31 kg

5,485 799 09(27) × 10–4 u

11822.888 4843(11) u

0.510 998 918(44) MeV/Vận tốc ánh sáng|c2
Điện tích–1,602 176 487(40) × 10–19 C
Spin½
Mômen từ−1.001 159 652 181 11(74) μB
{{Thông tin hạt cơ bản
| name = 
| image = 
| caption = 
| num_types = 
| composition = 
| family = 
| group = 
| generation =
| interaction = 
| particle = 
| antiparticle = 
| status = 
| theorized = 
| discovered = 
| symbol = 
| mass = 
| mean_lifetime = 
| decay_particle = 
| electric_charge = 
| color_charge = 
| spin = 
| num_spin_states = 
| magnetic_moment = 
}}


Tham số Mô tả
name - Tên Tên hạt (bắt buộc)
image - Hình ảnh Hình ảnh (dùng mã wiki đầy đủ, ví dụ: [[Hình:HAtomOrbitals.png|150px]])
caption - Chú thích Chú thích ảnh
num_types - Số kiểu Số kiểu khác nhau của hạt
composition - Cấu trúc Hạt là hạt cơ bản hay được cấu tạo từ các hạt cơ bản, nếu là trường hợp sau thì chỉ rõ cấu tạo từ hạt nào
family - Loại hạt Loại hạt, hạt là Fermion hay Boson
group - Nhóm Nhóm, hạt là Lepton, Quark hay là Gauge boson
generation - Thế hệ Thế hệ, hạt thuộc thế hệ 1, lớp 2 hay lớp 3
interaction - Tương tác Tương tác, hạt tương tác theo kiểu nào: Tương tác hấp dẫn, tương tác yếu, tương tác mạnh hay tương tác điện từ
particle - Hạt Xem phản hạt
antiparticle - Phản hạt Phản hạt là gì.
status - Tình trạng Tình trạng, là hạt tồn tại ở dạng lý thuyết hay đã được tìm thấy trong thực nghiệm. Chỉ điền dạng "thực nghiệm" nếu phần thực nghiệm chưa được điền.
theorized - Lý thuyết Lý thuyết, hạt được đưa ra trong lý thuyết năm bao nhiêu, bởi ai.
discovered - Thực nghiệm Thực nghiệm, hạt được chứng minh tồn tại bằng thực nghiệm năm bao nhiêu, bởi ai.
symbol - Ký hiệu Ký hiệu của hạt.
mass - Khối lượng Khối lượng bất biến của hạt là gì.
mean_lifetime - Thời gian sống Thời gian sống trung bình, thời gian mà sau đó hạt bắt đầu phân rã.
decay_particle - Hạt tạo thành Hạt tạo thành, các hạt tạo thành sau phân rã là gì.
electric_charge - Điện tích Điện tích hạt.
color_charge - Màu tích Màu tích của hạt.
spin Spin của hạt
num_spin_states - Số trạng thái spin Số trạng thái spin của hạt.
magnetic_moment - Mômen lưỡng cực từ Mômen lưỡng cực từ của hạt

Xem thêm[sửa]