Mục từ này cần được bình duyệt
Gia cụ
Phiên bản vào lúc 04:11, ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Hadubrandlied (Thảo luận | đóng góp)

Gia cụ là những phương tiện thiết bị có tính tiện dụng trong sinh hoạt gia đìnhxã hội.

Thuật ngữ

Gia cụ minh diễn là "dụng cụ trong sinh hoạt gia đình" để nhấn mạnh tính thiết yếu của sản phẩm này.

  • Hán : 家具, 家私, 傢具, 傢私, 傢俱, 傢俬
  • Arab : أثاث
  • Do Thái : רהיט ,רהיט
  • Hi Lạp : Έπιπλο
  • Hindi : फ़र्नीचर
  • Thái : เครื่องเรือน
  • Anh : Furniture
  • Pháp : Fourniture
  • Đức : Möbel, Mobiliar
  • Nga : Мебель
  • La Mã : Supellex
  • Cymru : Dodrefn

Đặc điểm

Theo truyền thống, gia cụ có thể tồn tại độc lập với kết cấu chính của căn nhà. Tuy nhiên trong xã hội hiện đại, gia cụ là phần không thể thiếu, thậm chí trọng yếu, trong kiến trúc nhà.

Gia cụ nhìn chung được phân biệt theo công năng như :

  • Thiết bị lao động và giải trí (bàn).
  • Thiết bị ngồi và nằm (ghế, giường).
  • Thiết bị làm bếp.
  • Thiết bị phụ trợ (rèm, thảm, tủ).

Trong lĩnh vực thiết kế thất nội, gia cụ được chia thành hai phong cách chủ yếu : Cổ điển và hiện đại. Ngoài ra cũng được chia theo chất liệu : gỗ, đá, nhựa, pha lê, kim loại.

Tham khảo

Liên kết