Khác biệt giữa các bản “Nguyễn Cảnh Tôn”
(Tạo trang mới với nội dung “{{mới}} '''Nguyễn Cảnh Tôn''' là hoàng đế thứ 9 triều Nguyễn. ==Danh hiệu== * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Biện''' (…”) |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Nguyễn Cảnh Tôn''' là [[hoàng đế]] thứ 9 [[triều Nguyễn]]. | '''Nguyễn Cảnh Tôn''' là [[hoàng đế]] thứ 9 [[triều Nguyễn]]. | ||
==Danh hiệu== | ==Danh hiệu== | ||
− | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước | + | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Ưng Kì''' (阮福膺祺) |
− | * | + | * Phổ danh : '''Nguyễn Phước Biện''' (阮福昪) |
* Thất danh : '''Chánh Mông đường''' (正蒙堂) | * Thất danh : '''Chánh Mông đường''' (正蒙堂) | ||
* Bút danh : '''Ưng Mông''' (膺蒙) | * Bút danh : '''Ưng Mông''' (膺蒙) |
Phiên bản lúc 04:47, ngày 29 tháng 10 năm 2020
Nguyễn Cảnh Tôn là hoàng đế thứ 9 triều Nguyễn.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phước Ưng Kì (阮福膺祺)
- Phổ danh : Nguyễn Phước Biện (阮福昪)
- Thất danh : Chánh Mông đường (正蒙堂)
- Bút danh : Ưng Mông (膺蒙)
- Ngụy danh : ?
- Niên hiệu : Đồng Khánh (同慶)
- Thụy hiệu : Phối-thiên Minh-vận Hiếu-đức Nhơn-võ Vĩ-công Hoằng-liệt Thông-triết Mẫn-huệ Thuần hoàng-đế (配天明運孝德仁武偉功弘烈聰哲敏惠純皇帝)
- Miếu hiệu : Cảnh Tôn (景宗)
- Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam)
- Tôn xưng : Sa majesté, đức hoàng thượng, ngài hoàng, ngài ngự, đức ngài
- An táng : Tư lăng (思陵)