Khác biệt giữa các bản “Bảo Đại”
(Tạo trang mới với nội dung “{{mới}} '''Bảo Đại''' (Hán văn : 保大, 1913 - 1997) là hoàng đế thứ 13 và cuối cùng triều Nguyễn, cũng là tông…”) |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{mới}} | {{mới}} | ||
'''Bảo Đại''' ([[Hán văn]] : 保大, 1913 - 1997) là [[hoàng đế]] thứ 13 và cuối cùng [[triều Nguyễn]], cũng là [[tông chủ]] chính thức sau cùng trong trường kì [[lịch sử Việt Nam]]. | '''Bảo Đại''' ([[Hán văn]] : 保大, 1913 - 1997) là [[hoàng đế]] thứ 13 và cuối cùng [[triều Nguyễn]], cũng là [[tông chủ]] chính thức sau cùng trong trường kì [[lịch sử Việt Nam]]. | ||
+ | ==Danh hiệu== | ||
+ | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Thiển''' (阮福晪) | ||
+ | * Biểu tự : '''Vĩnh Thụy''' (永瑞) | ||
+ | * Niên hiệu : '''Bảo Đại''' (保大) | ||
+ | * Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam (越南國長) | ||
==Sinh bình== | ==Sinh bình== | ||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 22:38, ngày 28 tháng 10 năm 2020
Bảo Đại (Hán văn : 保大, 1913 - 1997) là hoàng đế thứ 13 và cuối cùng triều Nguyễn, cũng là tông chủ chính thức sau cùng trong trường kì lịch sử Việt Nam.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phước Thiển (阮福晪)
- Biểu tự : Vĩnh Thụy (永瑞)
- Niên hiệu : Bảo Đại (保大)
- Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam), Việt Nam hoàng đế (越南皇帝), Quốc trưởng Quốc gia Việt Nam (越南國長)