Khác biệt giữa các bản “Thảo luận:Kháng nguyên”
Dòng 5: Dòng 5:
  
 
== Bình duyệt ==
 
== Bình duyệt ==
* Câu 1 (Kháng nguyên... phản ứng miễn dịch). Sela (trang 201): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,... ." Abbas et al. định nghĩa kháng nguyên là "chất mà có thể gắn kết đặc thù với một phân tử kháng thể hoặc thụ thể tế bào T" (trang 110), cái này thì phù hợp với ý 2 của câu (hoặc tương tác ...).
+
* Câu 1 (Kháng nguyên... phản ứng miễn dịch). Sela (trang 201): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,... ." Abbas et al. định nghĩa kháng nguyên là "chất mà có thể gắn kết đặc thù với một phân tử kháng thể hoặc thụ thể tế bào T" (trang 110), cái này thì phù hợp với ý 2 của câu (hoặc tương tác ...). Sela có giải thích ngay sau định nghĩa về hai ý: ý thứ nhất là tính sinh miễn dịch, ý thứ hai là tính đặc thù kháng nguyên.
 
*Câu 2 (Thuật ngữ ... tế bào T)  
 
*Câu 2 (Thuật ngữ ... tế bào T)  
 
** phân tử mà khiến tế bào B tạo ra kháng thể: "... any molecule that induced B cells to produce a specific antibody ... "
 
** phân tử mà khiến tế bào B tạo ra kháng thể: "... any molecule that induced B cells to produce a specific antibody ... "

Phiên bản lúc 19:54, ngày 7 tháng 11 năm 2021

Ghi công

Nội dung dịch từ phần mở đầu của bài viết Antigen ở wikipedia tiếng Anh.

Dịch thì bài enwiki chất lượng chưa được tốt, còn tự biên soạn thì không có hứng thú, nên tạm phần đầu thôi vậy. Không rõ lỗi gì mà hình trong bài không hiện chữ, phải ấn vào để thấy. Marrella (thảo luận) 13:06, ngày 5 tháng 11 năm 2021 (+07)

Bình duyệt

  • Câu 1 (Kháng nguyên... phản ứng miễn dịch). Sela (trang 201): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,... ." Abbas et al. định nghĩa kháng nguyên là "chất mà có thể gắn kết đặc thù với một phân tử kháng thể hoặc thụ thể tế bào T" (trang 110), cái này thì phù hợp với ý 2 của câu (hoặc tương tác ...). Sela có giải thích ngay sau định nghĩa về hai ý: ý thứ nhất là tính sinh miễn dịch, ý thứ hai là tính đặc thù kháng nguyên.
  • Câu 2 (Thuật ngữ ... tế bào T)
    • phân tử mà khiến tế bào B tạo ra kháng thể: "... any molecule that induced B cells to produce a specific antibody ... "
    • phân tử được nhận diện đặc thù bởi thụ thể kháng nguyên của tế bào B hoặc tế bào T: "... molecules that are specifically recognized by antigen receptors of either B cells or T cells."
  • Câu 3 (Kháng nguyên ... khác): "... sugars, lipids, ... and proteins."
  • Câu 4 (Không phải ... dinitrophenol): "Not all antigens ... are capable of activating lymphocytes ... Small chemicals, such as dinitrophenol ..."