Khác biệt giữa các bản “Triều Lê trung hưng”
|
|
Dòng 122: |
Dòng 122: |
| |Đồng lăng | | |Đồng lăng |
| |} | | |} |
| + | </center> |
| ==Tham khảo== | | ==Tham khảo== |
| * [[Lịch sử Việt Nam]] | | * [[Lịch sử Việt Nam]] |
Phiên bản lúc 15:20, ngày 14 tháng 11 năm 2020
Triều Lê trung hưng (Hán văn : 黎中興朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1533 - 1789.
Lịch sử
Quân chủ
- Thực quyền
Chân dung |
Miếu hiệu |
Thụy hiệu |
Niên hiệu |
Thời gian |
Húy |
An táng
|
·
|
Trang Tông |
Dụ hoàng-đế
|
Nguyên Hòa
|
1533 - 1548 |
Lê Tuần Lê Ninh
|
Cảnh lăng
|
·
|
Trung Tông |
Võ hoàng-đế
|
Thuận Bình
|
1548 - 1556 |
Lê Huyên
|
Diên lăng
|
·
|
Anh Tông |
Tuấn hoàng-đế
|
Thiên Hựu Chính Trị Hồng Phúc
|
1556 - 1573 |
Lê Duy Bang
|
Bố Vệ lăng
|
·
|
Thế Tông |
Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế
|
Gia Thái Quang Hưng
|
1573 - 1599 |
Lê Duy Đàm
|
Hoa Nhạc lăng
|
·
|
Kính Tông |
Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế Giản-huy hoàng-đế
|
Thận Đức Hoằng Định
|
1599 - 1619 |
Lê Duy Tân
|
Hoa Loan lăng
|
·
|
Thần Tông |
Uyên hoàng-đế
|
Vĩnh Tộ Đức Long Dương Hòa Khánh Đức Thịnh Đức Vĩnh Thọ Vạn Khánh
|
1619 - 1643 1649 - 1662 |
Lê Duy Kì
|
Quần Ngọc lăng
|
·
|
Chân Tông |
Thuận hoàng-đế
|
Phúc Thái
|
1643 - 1649 |
Lê Duy Hựu Lê Duy Đề
|
Hoa Phổ lăng
|
·
|
Huyền Tông |
Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
|
Cảnh Trị
|
1662 - 1671 |
Lê Duy Vũ Lê Duy Hi
|
Quả Thịnh lăng
|
·
|
Gia Tông |
Khoan-minh Mẫn-đạt Anh-quả Huy-nhu Khắc-nhơn Đốc-nghĩa Mĩ hoàng-đế
|
Dương Đức Đức Nguyên
|
1671 - 1675 |
Lê Duy Cối Lê Duy Khoái
|
Phúc An lăng
|
|
Hi Tông |
Thông-mẫn Anh-quả Đôn-khoát Khoan-dụ Vĩ-độ Huy-cung Chương hoàng-đế
|
Vĩnh Trị Chính Hòa
|
1675 - 1705 |
Lê Duy Hợp Lê Duy Chân
|
Phú Ninh lăng
|
·
|
Dụ Tông |
Thuần-chính Huy-nhu Ôn-giản Từ-tường Khoan-huệ Tôn-mẫn Hòa hoàng-đế
|
Vĩnh Thịnh Bảo Thái
|
1705 - 1729 |
Lê Duy Đường Lê Duy Truyền
|
Kim Thạch lăng
|
·
|
· |
Hôn-đức công
|
Vĩnh Khánh
|
1729 - 1732 |
Lê Duy Banh Lê Duy Phường
|
Kim Lũ xã
|
·
|
Thuần Tông |
Khoan-hòa Đôn-mẫn Nhu-tốn Cẩn-khác Trầm-tiềm Thản-dịch Giản hoàng-đế
|
Long Đức
|
1732 - 1735 |
Lê Duy Tường Lê Duy Hỗ
|
Bình Ngô lăng
|
·
|
Ý Tông |
Ôn-gia Trang-túc Khải-túy Minh-mẫn Khoan-hồng Uyên-duệ Huy hoàng-đế
|
Vĩnh Hựu
|
1735 - 1745 |
Lê Duy Thận Lê Duy Chấn Lê Duy Y
|
Phù Lê lăng
|
·
|
Hiển Tông |
Vĩnh hoàng-đế
|
Cảnh Hưng
|
1740 - 1786 |
Lê Duy Diêu Lê Duy Đoan
|
Bàn Thạch lăng
|
|
· |
Mẫn hoàng-đế
|
Chiêu Thống
|
1786 - 1789 |
Lê Duy Khiêm Lê Duy Kì
|
Bàn Thạch lăng
|
- Truy tôn
Chân dung |
Miếu hiệu |
Thụy hiệu |
Niên hiệu |
Thời gian |
Húy |
An táng
|
·
|
Hiếu Tông |
Nhơn hoàng-đế
|
·
|
· |
Lê Duy Khoáng
|
Hoa Nhạc lăng
|
·
|
Hựu Tông |
Diên hoàng-đế
|
·
|
· |
Lê Duy Vĩ Lê Duy Y
|
Đồng lăng
|
Tham khảo
Liên kết