Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Triều Lê trung hưng”
Dòng 50: Dòng 50:
 
|-
 
|-
 
|<center>·</center>
 
|<center>·</center>
|Huyền Tông||Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
+
|Huyền Tông||Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính<br>Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ<br>Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
 
|Cảnh Trị
 
|Cảnh Trị
 
|1662 - 1671||Lê Duy Vũ<br>Lê Duy Hi
 
|1662 - 1671||Lê Duy Vũ<br>Lê Duy Hi
 
|Quả Thịnh lăng
 
|Quả Thịnh lăng
 +
|-
 +
|<center>·</center>
 +
|Gia Tông||Khoan-minh Mẫn-đạt Anh-quả Huy-nhu Khắc-nhơn Đốc-nghĩa Mĩ hoàng-đế
 +
|Dương Đức<br>Đức Nguyên
 +
|1671 - 1675||Lê Duy Cối<br>Lê Duy Khoái
 +
|Phúc An lăng
 
|}
 
|}
 
</center>
 
</center>

Phiên bản lúc 14:21, ngày 14 tháng 11 năm 2020

Triều Lê trung hưng (Hán văn : 黎中興朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1533 - 1789.

Lịch sử

Quân chủ

Chân dung Miếu hiệu Thụy hiệu Niên hiệu Thời gian Húy An táng
·
Trang Tông Dụ hoàng-đế Nguyên Hòa 1533 - 1548 Lê Tuần
Lê Ninh
Cảnh lăng
·
Trung Tông Võ hoàng-đế Thuận Bình 1548 - 1556 Lê Huyên Diên lăng
·
Anh Tông Tuấn hoàng-đế Thiên Hựu
Chính Trị
Hồng Phúc
1556 - 1573 Lê Duy Bang Bố Vệ lăng
·
Thế Tông Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế Gia Thái
Quang Hưng
1573 - 1599 Lê Duy Đàm Hoa Nhạc lăng
·
Kính Tông Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế
Giản-huy hoàng-đế
Thận Đức
Hoằng Định
1599 - 1619 Lê Duy Tân Hoa Loan lăng
·
Thần Tông Uyên hoàng-đế Vĩnh Tộ
Đức Long
Dương Hòa
Khánh Đức
Thịnh Đức
Vĩnh Thọ
Vạn Khánh
1619 - 1643
1649 - 1662
Lê Duy Kì Quần Ngọc lăng
·
Chân Tông Thuận hoàng-đế Phúc Thái 1643 - 1649 Lê Duy Hựu
Lê Duy Đề
Hoa Phổ lăng
·
Huyền Tông Khoát-đạt Duệ-thông Cương-nghị Trung-chính
Ôn-nhu Hòa-lạc Khâm-minh Văn-tứ
Doãn-cung Khắc-nhượng Mục hoàng-đế
Cảnh Trị 1662 - 1671 Lê Duy Vũ
Lê Duy Hi
Quả Thịnh lăng
·
Gia Tông Khoan-minh Mẫn-đạt Anh-quả Huy-nhu Khắc-nhơn Đốc-nghĩa Mĩ hoàng-đế Dương Đức
Đức Nguyên
1671 - 1675 Lê Duy Cối
Lê Duy Khoái
Phúc An lăng

Tham khảo

Liên kết