Khác biệt giữa các bản “Hàm Nghi”
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Hàm Nghi''' là [[hoàng đế]] thứ 8 [[triều Nguyễn]]. | '''Hàm Nghi''' là [[hoàng đế]] thứ 8 [[triều Nguyễn]]. | ||
==Danh hiệu== | ==Danh hiệu== | ||
− | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Ưng Lịch''' (阮福膺[[Hình:Lịch of Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch.png| | + | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Ưng Lịch''' (阮福膺[[Hình:Lịch of Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch.png|17px]], 阮福膺𨇗) |
* Phổ danh : '''Nguyễn Phước Minh''' (阮福明) | * Phổ danh : '''Nguyễn Phước Minh''' (阮福明) | ||
* Ngụy danh : ? | * Ngụy danh : ? | ||
* Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜) | * Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜) | ||
* Thụy hiệu : '''Xuất đế''' (出帝) | * Thụy hiệu : '''Xuất đế''' (出帝) | ||
− | * Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế | + | * Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam) |
==Sinh bình== | ==Sinh bình== | ||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 04:46, ngày 29 tháng 10 năm 2020
Hàm Nghi là hoàng đế thứ 8 triều Nguyễn.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phước Ưng Lịch (阮福膺, 阮福膺𨇗)
- Phổ danh : Nguyễn Phước Minh (阮福明)
- Ngụy danh : ?
- Niên hiệu : Hàm Nghi (咸宜)
- Thụy hiệu : Xuất đế (出帝)
- Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam)