Khác biệt giữa các bản “Thảo luận:Kháng nguyên”
Dòng 13: Dòng 13:
 
*Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty).
 
*Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty).
 
*Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells."
 
*Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells."
*CÂu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens"
+
*Câu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens"
 +
 
 +
*Câu 13 (Hệ miễn dịch ... virus)): "The immune system ... infected cells)."
 +
*Câu 14 (Sự tồn tại ... tế bào): đề mục "Immune system response vary and depend on the pathogen"
 +
*Câu 15 (Trong miễn dịch ... T hỗ trợ): "Antigen that binds ...  helper T cells." (Figure 9.1)
 +
*Câu 16 (Tín hiệu ... mầm bệnh): "Signals from the bound antigen ... They can inhibit the toxic effects or infectivity of pathogens ..." (Figure 9.1)
 +
*Câu 17 (Trong miễn dịch ... TCD4) "Tissue dendritic cells ingest antigen ... presenting antigen to recirculating T cells."
 +
*Câu 18 (Tế bào T CD8 ... mầm bệnh): "These differentiate into cytotoxic T cells that kill infected target cells."
 +
*Câu 19 (Tế bào T CD4 ... IgM); T CD4 biệt hóa thành T<sub>h</sub>1 và T<sub>h</sub>2: "These can differentiate into two types of effector T cell, called T<sub>H</sub>1 and T<sub>H</sub>2."
 +
**Tế bào T CD4 ...  sự thực bào: "T<sub>H</sub>1 cells activate ... phagocytic cells"
 +
**T<sub>h</sub>2 ... IgM: "T<sub>H</sub>2 cells initiate the humoral immune response by activating naive antigen-specific B cells to produce IgM antibodies."

Phiên bản lúc 08:24, ngày 12 tháng 11 năm 2021

Bình duyệt

  • Câu 1 (Kháng nguyên ... miễn dịch): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,..." (Delves & Roitt). "The 'traditional' definition of antigen ... react with products of that response,..." (Cruse, Lewis & Wang).
  • Câu 2 (Gần đây ... tế bào T): "Presently, antigen is considered ... may bind." (Cruse, Lewis & Wang). "An antigen is ... T cell receptor." (Abbas, Lichtman & Pillai).
  • Câu 3 (Chất gây ... hoàn chỉnh): "Molecules that stimulate immune responses are called immunogen." (Abbas, Lichtman & Pillai). "A complete antigen is ... products of it, ..." (Cruse, Lewis & Wang).
  • Câu 4 (Chất không gây ... không hoàn chỉnh): "..., whereas an incomplete antigen ... antibodies."
  • Câu 5 (Kháng nguyên ... sinh học khác): "These include sugars, lipids, ... and proteins." (Cruse, Lewis & Wang). "... including simple intermediary metabolites, ... and proteins." (Abbas, Lichtman & Pillai).
  • Câu 6 (Những hóa chất nhỏ ... bán kháng nguyên): "Small chemicals, ... immunogenic). ... is called a hapten, ..."
  • Câu 7 (Trong khi đó ... kháng nguyên): "Macromolecules ... or an epitope."
  • Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors."
  • Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous Antigens"
  • Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty).
  • Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells."
  • Câu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens"
  • Câu 13 (Hệ miễn dịch ... virus)): "The immune system ... infected cells)."
  • Câu 14 (Sự tồn tại ... tế bào): đề mục "Immune system response vary and depend on the pathogen"
  • Câu 15 (Trong miễn dịch ... T hỗ trợ): "Antigen that binds ... helper T cells." (Figure 9.1)
  • Câu 16 (Tín hiệu ... mầm bệnh): "Signals from the bound antigen ... They can inhibit the toxic effects or infectivity of pathogens ..." (Figure 9.1)
  • Câu 17 (Trong miễn dịch ... TCD4) "Tissue dendritic cells ingest antigen ... presenting antigen to recirculating T cells."
  • Câu 18 (Tế bào T CD8 ... mầm bệnh): "These differentiate into cytotoxic T cells that kill infected target cells."
  • Câu 19 (Tế bào T CD4 ... IgM); T CD4 biệt hóa thành Th1 và Th2: "These can differentiate into two types of effector T cell, called TH1 and TH2."
    • Tế bào T CD4 ... sự thực bào: "TH1 cells activate ... phagocytic cells"
    • Th2 ... IgM: "TH2 cells initiate the humoral immune response by activating naive antigen-specific B cells to produce IgM antibodies."