Khác biệt giữa các bản “Hàm Nghi”
| (Không hiển thị 3 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
| Dòng 7: | Dòng 7: | ||
* Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜) | * Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜) | ||
* Thụy hiệu : '''Xuất đế''' (出帝) | * Thụy hiệu : '''Xuất đế''' (出帝) | ||
| − | * Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế | + | * Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam) |
==Sinh bình== | ==Sinh bình== | ||
==Tham khảo== | ==Tham khảo== | ||
Bản hiện tại lúc 05:19, ngày 29 tháng 10 năm 2020
Hàm Nghi là hoàng đế thứ 8 triều Nguyễn.
Danh hiệu[sửa]
- Nguyên danh : Nguyễn Phước Minh (阮福明)
- Biểu tự : Ưng Lịch (膺
, 膺𨇗) - Ngụy danh : ?
- Niên hiệu : Hàm Nghi (咸宜)
- Thụy hiệu : Xuất đế (出帝)
- Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam)