Khác biệt giữa các bản “BKTT:Lịch sử Việt Nam”
(Tạo trang mới với nội dung “<div style="column-count:2;-moz-column-count:2;-webkit-column-count:2"> * Sử học / Lịch sử * Vai trò của Sử học * Đối tượng…”) |
n (Minhp317 đã đổi Chủ đề:Lịch sử Việt Nam thành BKTT:Lịch sử Việt Nam) |
Bản hiện tại lúc 16:49, ngày 2 tháng 10 năm 2020
- Sử học / Lịch sử
- Vai trò của Sử học
- Đối tượng của Sử học
- Các trường phái Sử học
- Phương pháp luận Sử học
- Lịch trình phát triển của Sử học Việt Nam trong thế kỷ XX-XXI
- Phân kỳ lịch sử Việt Nam
- Lịch sử cổ đại Việt Nam
- Lịch sử trung đại Việt Nam
- Lịch sử cận đại Việt Nam
- Lịch sử hiện đại Việt Nam
- Lịch sử Sử học và Sử liệu học Việt Nam
- Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
- Lịch sử quân sự Việt Nam
- Phê phán sử liệu
- Thể tài Sử học
- Quan điểm hiện đại của Sử học Việt Nam
- “Tính đảng” và “tính khoa học” trong khoa học lịch sử
- Quan điểm “khoa học biện chứng, khách quan, toàn diện, lịch sử, cụ thể, tôn trọng lịch sử”
- Trường phái “biên niên sử”
- Phương pháp dân số học lịch sử
- Phương pháp lịch sử
- Phương pháp so sánh lịch sử
- Phương thức sản xuất châu Á
- Chế độ phong kiến
- Chế độ chiếm hữu nô lệ
- Nhà nước quân chủ
- Nhà nước “thân dân”
- Sử học thời Lê
- Quốc Sử viện
- Sử học thời Nguyễn
- Quốc Sử quán
- Ban nghiên cứu Văn Sử Địa
- Viện Sử học
- Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam
- Viện Lịch sử Đảng
- Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
- Khoa Lịch sử / Khoa Sử học
- Tập san Văn Sử Địa
- Tạp chí Nghiên cứu lịch sử
- Tạp chí Xưa và Nay
- Tạp chí Lịch sử Đảng
- Tạp chí Lịch sử quân sự
- “Tin học lịch sử”
- “Lịch sử định lượng”
- “Lịch sử truyền thống”
- “Chủ nghĩa lịch sử”
- “Thư tịch học”
- Châu bản
- Tài liệu lưu trữ
- “Nam quốc sơn hà”
- “Hình thư”
- “Thiền uyển tập anh”
- “Đại Việt sử ký”
- “Việt sử lược”
- “Hình luật”
- “Việt điện u linh tập”
- “Lĩnh Nam chích quái”
- “Việt sử cương mục”
- “An Nam chí lược”
- “Bình Ngô đại cáo”
- “Đại Việt sử ký toàn thư”
- “Khâm định Việt sử thông giám cương mục”
- “Đại Việt sử ký tục biên”
- “Đại Nam thực lục”
- “Đại Việt thông sử”
- “Phủ biên tạp lục”
- “Vân đài loại ngữ”
- “Kiến văn tiểu lục”
- “Quốc triều hình luật”
- “Hồng Đức thiện chính thư”
- “Hồng Đức bản đồ”
- “Hoàng Việt luật lệ”
- “Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ”
- “Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên”
- “Đại Việt sử ký tiền biên”
- “Việt sử tiêu án”
- “Dư địa chí”
- “Đại Nam nhất thống chí”
- “Đại Nam liệt truyện”
- “Đại Nam quốc sử diễn ca”
- “Hoàng Việt dư địa chí”
- “Lịch triều hiến chương loại chí”
- “Binh thư yếu lược”
- “Nam phương thảo mộc trạng”
- “Đại thành toán pháp” (Lương Thế Vinh)
- “Hải Thượng y tông tâm lĩnh” (Lê Hữu Trác)
- “Đồng Khánh địa dư chí”
- “Sử học bị khảo”
- “Gia Định thành thông chí”
- Chiếu Cần vương
- “Đại Việt sử lược”
- “Đường Kách mệnh”
- “Bản án chế độ thực dân Pháp”
- Bản yêu sách của nhân dân An Nam
- Chính cương vắn tắt, Điều lệ vắn tắt
- Hải ngoại huyết thư
- Lưu Cầu huyết lệ tân thư (1903)
- Sách mười điều tâm niệm (Lý thuyết chủ đạo cho các tổ chức văn hóa giáo dục trong những năm 1930-1940 ở Việt Nam)
- “Trùng Quang tâm sử”
- Thông sử
- “Lịch sử quân sự Việt Nam”
- “Lịch sử Việt Nam” (bộ 15 tập_Viện Sử học)
- “Lịch sử Việt Nam” (bộ 4 tập_Khoa Lịch sử)
- Văn kiện Đảng toàn tập
- Hồ Chí Minh toàn tập
- Lịch sử Chính phủ
- Lịch sử Quốc hội Việt Nam
- “Lịch sử Thanh tra Việt Nam”
- Lịch sử Quân đội nhân dân Việt Nam
- An ninh nhân dân
- Ba mũi giáp công
- Ba vùng chiến lược
- Cách mạng xã hội chủ nghĩa
- Cách mạng công nghiệp
- Cách mạng văn hóa
- Chính sách hậu phương quân đội
- Chủ nghĩa anh hùng cách mạng
- Diễn biến hòa bình
- Giáo hội Phật giáo Việt Nam
- Giáo hội công giáo Việt Nam
- Hải quan Việt Nam
- Khu Trù mật ở miền Nam
- Các thành phần kinh tế (1954-1975)
- Kinh tế công nghiệp
- Kinh tế nông nghiệp
- Kinh tế đối ngoại
- Kinh tế xã hội chủ nghĩa
- Kinh tế vĩ mô
- Kinh tế vi mô
- Nghĩa vụ quân sự
- Phân hóa giai cấp
- Phân tầng xã hội
- Phòng không nhân dân
- Phương pháp cách mạng
- Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
- Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
- Quân đội chính quy
- Quân đội viễn chinh
- Sản xuất lớn
- Sở hữu nhà nước
- Sở hữu tập thể
- Sở hữu toàn dân
- Sở hữu tư nhân
- Tập thể hóa nông nghiệp
- Tết trồng cây
- Thương nghiệp quốc doanh
- Tiến công chiến lược
- Tội ác chiến tranh
- Tổng bãi công
- Tổng công kích
- Tổng khởi nghĩa
- “Trả đũa ào ạt” (chiến lược)
- Trao trả tù binh
- Chiến thuật Trực thăng vận
- Tự phê bình và phê bình
- Vành đai diệt Mỹ
- Viện trợ nhân đạo
- Viện trợ không hoàn lại
- Viện trợ quân sự
- Viện trợ quốc tế
- Vũ khí hạt nhân
- Vũ khí hóa học
- Vũ khí sinh học
- Vùng biển
- Vùng kinh tế mới
- Vùng giải phóng
- Vùng giáp ranh
- Vùng tạm chiếm
- Vùng trời
- Xí nghiệp quốc doanh
- Vừa đánh vừa đàm
- Cơ chế thị trường
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- Hội nhập quốc tế
- Thị trường chứng khoán
- Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
- Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- Tự do báo chí
- Tự do ngôn luận
- Tự do tín ngưỡng
- Tiền sử học Việt Nam
- Miền Bắc Việt Nam thời tiền sử
- Miền Trung Việt Nam thời tiền sử
- Miền Nam Việt Nam thời tiền sử
- Bắc Trung Bộ thời tiền sử
- Đông Bắc thời tiền sử
- Tây Bắc thời tiền sử
- Tây Nguyên thời tiền sử
- Vượn người ở Việt Nam
- Thời kỳ đồ đá
- Cư dân thời đại Đá cũ Việt Nam
- Cư dân sơ kỳ Đá cũ Việt Nam
- Cư dân Đá cũ An Khê
- Cư dân Đá cũ Núi Đọ
- Cư dân Đá cũ Xuân Lộc
- Cư dân hậu kỳ Đá cũ Việt Nam
- Cư dân văn hóa Ngườm
- Cư dân văn hóa Sơn Vi
- Di tích Con Moong
- Cư dân thời đại Đá mới Việt Nam
- Cư dân sơ kỳ Đá mới Việt Nam
- Cư dân Văn hóa Hòa Bình
- Cư dân Văn hóa Bắc Sơn
- Cư dân Đá mới Soi Nhụ
- Cư dân Đá mới Tràng An
- Di tích Hang Chổ
- Di tích Hang Mòi
- Di tích Hang Dơi
- Cư dân trung kỳ Đá mới Việt Nam
- Cư dân Văn hóa Cái Bèo
- Cư dân Văn hóa Đa Bút
- Cư dân Văn hóa Quỳnh Văn
- Cư dân Bàu Dũ
- Cư dân trung kỳ Đá mới Tây Nguyên
- Di tích Cái Bèo
- Di tích Cồn Cổ Ngựa
- Di tích Quỳnh Văn
- Di tích hang núi lửa Krông Nô
- Cư dân hậu kỳ Đá mới Việt Nam
- Cư dân Văn hóa Hà Giang
- Cư dân Văn hóa Mai Pha
- Cư dân Văn hóa Hạ Long
- Cư dân Văn hóa Bàu Tró
- Cư dân Văn hóa Lung Leng
- Cư dân Văn hóa Biển Hồ
- Cư dân Văn hóa Buôn Triết
- Cư dân Thôn Bốn - Phước Tân
- Di tích hang Phia Điểm
- Di tích Ba Vũng
- Di tích Thạch Lạc
- Di tích Lung Leng
- Di tích Biển Hồ
- Di tíchChư K’tu
- Di tích Thôn Bốn
- Thời kỳ Kim khí
- Cư dân sơ kỳ thời đại Kim khí Việt Nam
- Cư dân tiền Đông Sơn vùng sông Hồng
- Cư dân tiền Đông Sơn lưu vực sông Mã
- Cư dân tiền Đông Sơn lưu vực sông Lam
- Cư dân tiền Sa Huỳnh vùng Nam Trung Bộ
- Cư dân Kim khí vùng Nam Bộ
- Di tích Xóm Rền
- Di tích Mả Đống
- Di tích Mán Bạc
- Di tích Tràng Kênh
- Nhóm di tích Long Thạnh - Bình Châu
- Di tích Xóm Cồn
- Di tích Cầu Sắt
- Cư dân thời đại sắt sớm Việt Nam
- Cư dân văn hóa Đông Sơn
- Cư dân văn hóa Sa Huỳnh
- Cư dân văn hóa Dốc Chùa
- Di tích Thiệu Dương
- Di tích Xóm Ốc
- Di tích Dốc Chùa
- Nhà nước sơ khai
- Nhà nước Văn Lang
- Nhà nước Âu Lạc
- Nhà nước Nam Việt
- Hùng Vương
- An Dương Vương
- Thành Cổ Loa
- Di tích Làng Cả
- Di tích Làng Vạc
- Di tích Hòa Diêm
- Di tích Dốc Chùa
- Di tích Giồng Phệt - Giồng Cá Vồ
- Di tích Óc Eo – Ba Thê
- Người hóa thạch
- Người đứng thẳng ở Việt Nam
- Người hiện đại ở Việt Nam
- Người thời đại Đá cũ
- Người thời đại Đá mới Việt Nam
- Người thời đại Kim khí Việt Nam
- Người Việt cổ
- Người Thẩm Khuyên
- Người Hang thẩm Ồm
- Người Kéo Làng
- Người Nhẫm Dương
- Người Mái đá Nước
- Người Cồn Cổ Ngựa
- Bắc thuộc
- Chống Bắc thuộc
- Nam Việt đế
- Tô, dung, điệu (các loại thuế)
- Đô hộ phủ
- Giao Chỉ quận vương
- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
- Trưng Trắc
- Trưng Nhị
- Thi Sách
- Các tướng lĩnh trong khởi nghĩa Hai Bà Trưng
- Quận Giao Chỉ
- Lãng Bạc
- Giao Châu
- Mê Linh (huyện / thành)
- Cấm Khê
- Tạc Khẩu
- Hát Môn
- Cột đồng Mã Viện
- Khu Liên
- Lương Long
- Cảng thị Óc Eo
- Nước Lâm Ấp
- Xã hội Lâm Ấp (các tầng lớp xã hội)
- Vương quốc Chămpa
- Lịch Saka
- Vương quốc Phù Nam
- Thủ công nghiệp Phù Nam
- Nước Xích Thổ
- Khởi nghĩa Lương Long
- Du nhập Nho giáo
- Sỹ Nhiếp / Xem Du nhập Nho giáo
- Lý Tiến
- Lý Cầm
- Phạm Sư Man
- Du nhập Phật giáo
- Du nhập Đạo giáo
- Chùa Dâu
- Du nhập Đạo Bàlamôn
- Khởi nghĩa Chu Đạt (157-160)
- Khởi nghĩa Bà Triệu
- Triệu Thị Trinh / Xem Khởi nghĩa Bà Triệu
- Phạm Hùng
- Phạm Dật
- Phạm Hồ Đạt
- Nguyễn Phóng
- Phạm Văn
- Phạm Phật
- Khởi nghĩa Lý Trường Nhân
- Lý Thúc Hiến
- Phạm Đăng Căn Thăng
- Phạm Chư Nông
- Phạm Thiên Khởi
- Lưu Đà Bạt Ma
- Bật Nhuế Bạt Ma
- Cao Tất Luật Thỉ La Bạt Ma
- Tổ chức bộ máy của chính quyền đô hộ thời Bắc thuộc
- Đơn vị hành chính thời Bắc thuộc
- Lĩnh Nam
- Thành Khu Túc
- Phủ Long Hưng
- Ái Châu
- Khởi nghĩa Lý Bí
- Nhà nước Vạn Xuân
- Thành Long Biên
- Lý Nam Đế / Lý Bí
- Tinh Thiều
- Triệu Túc
- Phạm Tu
- Tiêu Tư
- Trận Gia Ninh
- Chùa Khai Quốc
- Động Khuất Lão
- Cửa sông Tô Lịch
- Triệu Quang Phục / Triệu Việt Vương / Dạ Trạch Vương
- Lý Thiên Bảo
- Lý Phật Tử / Hậu Lý Nam Đế
- Nhã Lang
- Đầm Dạ Trạch
- Trận Điển Triệt
- Kháng chiến chống Tùy (602-603)
- Dương Phiêu
- Trần Bá Tiên
- Khởi nghĩa Lý Tự Tiên, Đinh Kiến
- Nước Hoàn Vương
- Thiên Đức (sông, niên hiệu, tiền)
- Người Lạo
- Thiền phái Nam Phương (Thiền phái Tỳ Ni Đa Lưu Chi)
- Du nhập Đạo Hồi (Chiêm Thành)
- Chế độ cống nạp của An Nam Đô hộ phủ
- Du nhập Hinđu giáo
- Mỹ Sơn
- Rudravarman
- Phạm Phạn Chí
- Thiền sư Pháp Hiền
- Lưu Phương
- Khâu Hòa
- Phạm Đầu Lê
- Phạm Trấn Long
- Chư Gia Cát Địa
- Đặc Mục (Kinh đô của Chân Lạp)
- Thành Ô Diên
- Bãi Quần Thần
- Hoan Châu
- Đạo Châu
- Tống Châu
- Tiền Châu
- Trí Châu
- Vĩnh Châu
- Trà Kiệu
- Khởi nghĩa Hoan Châu / Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
- Mai Thúc Loan / Xem Khởi nghĩa Hoan Châu / Mai Hắc Đế
- Mai Thúc Huy
- Khởi nghĩa Phùng Hưng
- Phùng Hưng / Xem Khởi nghĩa Phùng Hưng
- Khởi nghĩa Dương Thanh
- Dương Thanh
- Prithi Indravarman (vua Chămpa)
- Satyavarman (vua Chămpa)
- Khương Công Phụ
- Khương Công Phục
- Indravarman I
- Harivarman I
- Vô Ngôn Thông (người sáng lập Thiền phái Quan Bích)
- Vũ Hồn
- Cao Biền
- Indravarman
- Sinhavarman I
- Thiền phái Quan Bích thành lập (xem Vô Ngôn Thông)
- Nước Nam Chiếu
- Tượng thần Siva
- Chiêm Thành đánh bại Cao Miên (Angkor)
- Mai Phụ (quê hương của Mai Thúc Loan)
- Thành Vạn An
- Bia Võ Cạnh
- Kinh đô Vijapura (kinh đô nước Hoàn Vương)
- La Thành (thành Đại La)
- Xứ Panduranga (Chămpa)
- Tháp Pô Đam
- Kinh đô Indrapura (Đồng Dương)
- Chùa Laksmindra Lokecvara (ngôi chùa đầu tiên được xây dựng tại kinh đô Indrapura).
- Bia Thạch Bích
- Họ Khúc giành quyền tự chủ
- Khúc Thừa Dụ
- Khúc Hạo
- Cải cách của Khúc Hạo
- Khúc Thừa Mỹ
- Cúc Bồ
- Hồng Châu
- Dương Đình Nghệ xưng Tiết độ sứ
- Dương Đình Nghệ
- Kháng chiến chống Nam Hán lần thứ nhất (930-931)
- Kháng chiến chống Nam Hán lần thứ hai (938)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938
- Bạch Đằng
- Lục Đầu giang
- Quỷ Môn Quan
- Vương triều Ngô
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô
- Kinh tế - xã hội dưới triều Ngô
- Cục diện Mười hai sứ quân
- Ngô Quyền / Ngô vương Quyền
- Đường Lâm
- Kinh đô Cổ Loa
- Ngô Xương Ngập
- Ngô Xương Văn
- Dương Tam Kha
- Vương triều Đinh
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh
- Kinh tế - xã hội dưới triều Đinh
- Đại Cồ Việt
- Phật giáo thời Đinh
- Cột kinh Phật đỉnh Tôn thắng Đàlani
- Triều Đinh đặt quan hệ bang giao với Trung Quốc
- Đinh Bộ Lĩnh / Đinh Tiên Hoàng
- Kinh đô Hoa Lư
- Trường Châu
- Trường Yên
- Động Hoa Lư
- Nguyễn Bặc
- Đinh Điền
- Lưu Cơ
- Phạm Hạp
- Ngô Chân Lưu / Khuông Việt đại sư
- Đinh Toàn
- Đinh Liễn
- Thái tử Hạng Lang
- Đỗ Thích
- Phạm Bạch Hổ
- Trần Lãm
- Đỗ Cảnh Thạc
- Nguyễn Siêu
- Kiều Công Hãn
- Nguyễn Thủ Tiệp
- Kiều Thuận
- Lý Khuê
- Nguyễn Khoan
- Phạm Cự Lạng
- Lã Đường
- Nguyễn Minh Không
- Vương triều Tiền Lê
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê
- Kinh tế - xã hội dưới triều Tiền Lê
- Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (980-981)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 981
- Lãng Sơn
- Bình Lệ
- Sông Cà Lồ
- Phù Lỗ
- Tây Kết
- Hàm Tử
- Chương Dương
- Vạn Kiếp
- Lê Hoàn / Lê Đại Hành
- Lê Long Đĩnh
- Lê Long Việt
- Dương Thái hậu
- Cuộc chiến tranh với Chiêm Thành
- Thành Đồ Bàn (Kinh đô Vijaya)
- Hệ thống giao thông thủy thời Tiền Lê
- Ngoại giao thời Tiền Lê
- Vương triều Panduranga (Chiêm Thành)
- Vương triều Vijaya
- Đỗ Pháp Thuận
- Lý Giác
- Vạn Hạnh
- Lý Khánh Văn
- Vương triều Lý
- Lý Thái Tổ
- Lý Thái Tổ cải cách hành chính
- “Chiếu dời đô”
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý
- Lý Thái Tông
- Đại Việt
- Chế độ tuyển chọn quan lại thời Lý
- Tổ chức quân đội thời Lý
- Pháp luật thời Lý
- Kinh tế thời Lý
- Kinh tế nông nghiệp thời Lý
- “Ngụ binh ư nông”
- Thái ấp – điền trang
- Thủ công nghiệp thời Lý
- Thương nghiệp thời Lý
- “Nhu viễn”
- “Tiên phát chế nhân”
- Ngoại thương thời Lý
- Giao thương với Trung Quốc
- Cảng Vân Đồn
- Xã hội thời Lý
- Kháng chiến chống Tống lần thứ 2 (1075-1077)
- Phòng tuyến sông Như Nguyệt
- Chiến thắng Như Nguyệt
- Lý Thánh Tông
- Lý Nhân Tông
- Nguyên phi Ỷ Lan
- Lý Thường Kiệt
- Lý Kế Nguyên
- Lưu Kỷ
- Tôn Đản
- Vi Thủ An
- “Loạn Tam vương”
- Tam giáo đồng nguyên
- Phật giáo thời Lý
- Hệ thống tăng quan thời Lý
- Thiền phái Thảo Đường
- Thiền phái Lâm Tế
- Nho giáo thời Lý
- Chế độ khoa cử thời Lý
- Văn Miếu – Quốc Tử giám
- Chính sách với dân tộc thiểu số thời Lý
- Người Nam Chiếu
- Cuộc nổi dậy của Nùng Trí Cao (xem thêm Nùng Trí Cao)
- Khởi nghĩa Thân Lợi
- Hội thề Đồng Cổ
- Ngoại giao thời Lý
- Lý Chiêu Hoàng
- Lý Đạo Thành
- Thân Cảnh Phúc
- Nùng Trí Cao
- Hà Trắc Tuấn
- Hà Bổng
- Hà Chương
- Hà Đặc
- Đỗ Anh Vũ
- Tô Hiến Thành
- Dương Tự Minh
- Giáp Thừa Quý
- Đàm Dĩ Mông
- Đoàn Thượng
- Lý Nhật Quang
- Lê Văn Thịnh
- Mạc Hiển Tích
- Trần Đăng Nguyên
- Kinh thành Thăng Long
- Châu Cổ Pháp
- Lộ Bắc Giang
- Trại Định Phiên (tù binh người Chiêm Thành)
- Bố Chính
- Địa Lý
- Ma Linh
- Chùa Tiêu Sơn
- Hương Thổ Lỗi
- Ải Giáp Khẩu (tức ải Chi Lăng)
- Lộ Long Hưng
- Chùa Chân Giáo
- Chùa Diên Hựu (chùa Một Cột)
- Chùa Phật Tích
- Chùa Long Đọi
- Vương triều Trần
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần
- Chế độ tuyển chọn quan lại thời Trần
- Chế độ Thái Thượng hoàng
- Tổ chức quân đội thời Trần
- Pháp luật thời Trần
- Chính sách với dân tộc thiểu số thời Trần
- Kháng chiến chống Mông – Nguyên (3 lần)
- Hội nghị Bình Than
- Hội nghị Diên Hồng
- Trận Vân Đồn
- Trận Vạn Kiếp
- Đấu tranh ngoại giao trong kháng chiến chống Mông - Nguyên
- Chiến tranh Đại Việt - Chămpa
- Chiến tranh Đại Việt - Ai Lao
- Vương triều Vijaya
- Chămpa kháng chiến chống quân Nguyên
- Chiến tranh Chămpa và Chân Lạp
- Kinh tế - xã hội thời Vijaya (Chămpa)
- Văn hóa – nghệ thuật thời Vijaya (Chămpa)
- Phật giáo thời Trần
- Thiền phái Trúc Lâm
- Nho giáo thời Trần
- Khoa cử thời Trần
- Kỳ thi Tam giáo
- Kỳ thi Chế khoa
- “Tam Thái, Tam Thiếu”
- “Tam khôi”
- “Tư nghiệp Quốc Tử giám”
- “Kinh, Trại Trạng nguyên”
- Đạo giáo thời Trần
- Kinh tế thời Trần
- Kinh tế nông nghiệp thời Trần
- Hệ thống đê điều thời Trần
- Đê đỉnh nhĩ
- Thủ công nghiệp thời Trần
- Thương nghiệp thời Trần
- Ngoại thương thời Trần
- Chế độ tiền tệ thời Trần
- Ngoại giao nhà Trần
- Xã hội thời Trần
- Văn học - Nghệ thuật - kiến trúc thời Trần
- Trần Tự Khánh
- Trần Lý
- Trần Thừa
- Trần Thủ Độ
- Trần Thái Tông
- Trần Thánh Tông
- Trần Nhân Tông
- Trần Quốc Tuấn (Hưng Đạo Đại vương)
- Trần Thị Dung
- Trần Quốc Tảng
- Trần Liễu
- Trần Quốc Toản
- Pháp Loa
- Huyền Quang
- Đỗ Khắc Chung
- Trần Quang Khải
- Trần Nhật Duật
- Trần Khánh Dư
- Trần Bình Trọng
- Phạm Ngũ Lão
- Huyền Trân công chúa
- Yết Kiêu
- Dã Tượng
- Nguyễn Khoái
- Nguyễn Nộn
- Lê Phụ Trần
- Chu Văn An
- Phạm Sư Mạnh
- Lê Quát
- Trương Hán Siêu
- Nguyễn Trung Ngạn
- Nguyễn Thuyên (Hàn Thuyên)
- Hồ Tông Thốc
- Đoàn Nhữ Hài
- Chế Mân
- Chế Mỗ
- Chế Bồng Nga
- Đỗ Tử Bình
- Lê Văn Hưu
- Nguyễn Hiền
- Mạc Đĩnh Chi
- Trần Thì Kiến
- Sử Hy Nhan
- Tuệ Trung Thượng sĩ (Trần Tung)
- Trần Nguyên Đán
- Thiên Mạc
- Quắc Hương
- Tức Mặc – Thiên Trường
- Chí Linh
- Đông Bộ Đầu
- Nội Bàng
- Bình Than
- Tháp Phổ Minh
- Chùa Bối Khê
- Chùa Thái Lạc
- Chùa tháp Yên Tử
- Vương triều Hồ
- Cải cách Hồ Quý Ly
- Quân đội thời Hồ
- Pháp luật thời Hồ
- Kinh tế-xã hội thời Hồ
- Thành Tây Đô (Thành Nhà Hồ)
- Thành Đa bang (trận thất thủ Đa Bang)
- Kháng chiến chống Minh thời Hồ
- Vũ khí thời Hồ (Thần cơ sang pháo)
- Sự xuất hiện hỏa khí
- Hồ Quý Ly
- Hồ Hán Thương
- Hồ Nguyên Trừng
- Hoàng Hối Khanh
- Khởi nghĩa Trần Ngỗi
- Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng
- Nguyễn Biểu
- Khởi nghĩa Nguyễn Chích
- Khởi nghĩa Nguyễn Biên
- Khởi nghĩa Phan Liêu-Lộ Văn Luật
- Khởi nghĩa Phan Ngọc
- Khởi nghĩa Lê Ngoã
- Khởi nghĩa Lam Sơn-Chiến tranh giải phóng chống Minh
- Hội thề Lũng Nhai
- Căn cứ địa Lam Sơn
- Trận hạ thành Trà Long
- Chiến thắng Khả Lưu, Bồ Ải
- Lê Lợi tiến quân ra Bắc
- Trận Ninh Kiều
- Trận Cổ Lãm
- Trận Tốt Đông-Chúc Động
- Trận Chi Lăng-Xương Giang
- Trận Lê Hoa
- Thành Đông Quan
- Hội thề Đông Quan
- Văn học yêu nước thời chống Minh
- Khởi nghĩa Trần Ngỗi (Giản Định Đế)
- Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng (Trùng Quang Đế)
- Nguyễn Cảnh Chân - Nguyễn Cảnh Dị
- Đặng Dung
- Đặng Tất
- Nguyễn Súy
- Khởi nghĩa Nguyễn Chích
- Lê Lợi (Lê Thái Tổ)
- Nguyễn Trãi
- Lê Lai
- Đinh Liệt
- Đinh Lễ
- Đinh Bồ
- Nguyễn Xí
- Trần Nguyên Hãn
- Lê Sát
- Lê Ngân
- Lưu Nhân Chú
- Trịnh Khả
- Phạm Vấn
- Lê Khôi
- Lê Niệm
- Phạm Văn Xảo
- Lê Văn Linh
- Lê Thận
- Lê Thạch
- Lý Triện
- Trần Lựu
- Nguyễn Lý
- Đỗ Bí
- Lê Lựu
- Trương Lôi
- Trương Chiến
- Đỗ Khuyển (1400-1459)
- Nguyễn Tuấn Thiện (1401-1494)
- Bùi Quốc Hưng
- Trận Bô Cô
- Vương triều Lê sơ
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ
- Chế độ tuyển chọn và bổ dụng quan lại thời Lê sơ
- Tổ chức quân đội thời Lê sơ
- Pháp luật thời Lê sơ
- Nông nghiệp thời Lê sơ
- Chế độ ruộng đất thời Lê sơ
- Hệ thống đê điều thời Lê sơ
- Thủ công nghiệp thời Lê sơ
- Thương nghiệp thời Lê sơ
- Văn học thời Lê sơ
- Nghệ thuật – kiến trúc thời Lê sơ
- Nho giáo thời Lê sơ
- Phật giáo thời Lê sơ
- Đạo giáo thời Lê sơ
- Ngoại giao thời Lê sơ
- Giáo dục, thi cử thời Lê sơ
- Văn Miếu thời Lê sơ (Bia Văn Miếu)
- Lê Thái Tông (1433-1442)
- Lê Nhân Tông (1442-1459)
- Lê Nghi Dân (1439-1460)
- Lê Thánh Tông (1460-1497)
- Lê Hiến Tông(1497-1504)
- Lê Túc Tông (1504-1505)
- Lê Uy Mục (1505-1510)
- Lê Tương Dực (1510-1516)
- Lê Chiêu Tông (1516-1522)
- Lê Cung Hoàng (1522-1527)
- Ngô Sĩ Liên
- Quách Đình Bảo
- Vũ Quỳnh (1452-1516)
- Lý Tử Tấn (1378-1454)
- Vũ Mộng Nguyên
- Nguyễn Nhân Thiếp
- Nguyễn như Đổ
- Lương Thế Vinh
- Đỗ Nhuận
- Nguyễn Mộng Tuân
- Thân Nhân Trung (1419-1499)
- Đào Cử
- Đào Công Soạn (1381-1458)
- Nguyễn Cư Đạo
- Đàm Văn Lễ
- Bùi Xương Trạch (1438-1516)
- Nguyễn Thị Lộ
- Khởi nghĩa nông dân cuối thời Lê Sơ (Trần Tuân, Trần Cao…)
- Vương triều Mạc
- Mạc Đăng Dung (1527-1529)
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Mạc
- Pháp luật thời Mạc
- Ngoại giao thời Mạc
- Kinh tế nông nghiệp thời Mạc
- Thủ công nghiệp thời Mạc
- Thương nghiệp thời Mạc
- Giáo dục, thi cử thời Mạc
- Tôn giáo - tín ngưỡng thời Mạc
- Văn học thời Mạc
- Nghệ thuật kiến trúc thời Mạc
- Chiến tranh Lê – Mạc (1533-1592)
- Mạc Đăng Doanh (1530-1540)
- Mạc Phúc Hải (1541-1546)
- Mạc Phúc Nguyên (1547-1561)
- Mạc Mậu Hợp (1564-1592)
- Phạm Tử Nghi
- Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491-1585)
- Nguyễn Thanh (1506-?)
- Dương Văn An (1524-?)
- Nguyễn Bảo (1452-?)
- Lương Đắc Bằng (1472-?)
- Lê Quang Bí (1506-?)
- Nguyễn Thì Ung
- Nguyễn Quyện (1511-1613)
- Giáp Hải (1515-1586)
- Đặng Huyền Thông và nghề gốm Chu Đậu
- Nguyễn Quốc Hiền
- Triều Lê Trung hưng
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê - Trịnh
- Chế độ tuyển chọn quan lại thời Lê Trung hưng
- Quân đội Nhà nước Lê-Trịnh
- Pháp luật thời Lê Trung hưng (Lê-Trịnh)
- Chính sách kinh tế tài chính-thuế khóa thời Lê-Trịnh
- Nông nghiệp thời Lê-Trịnh
- Thủ công nghiệp thời Lê - Trịnh
- Thương nghiệp thời Lê-Trịnh
- Cảng thị thời Lê-Trịnh
- Sự ra đời của chữ Quốc ngữ
- Văn học thời Lê-Trịnh
- Nho giáo thời Lê – Trịnh
- Phật giáo thời Lê – Trịnh
- Đạo giáo thời Lê – Trịnh
- Gia Tô giáo thời Lê – Trịnh
- Giáo dục khoa cử thời Lê-Trịnh
- Nghệ thuật - kiến trúc thời Lê - Trịnh
- Cải cách của Trịnh Cương
- Khoa học kỹ thuật thời Lê-Trịnh
- Nội chiến Trịnh – Nguyễn và sự phân chia Đàng Trong-Đàng Ngoài
- Ranh giới sông Gianh (Lũy Thầy…)
- Lê Trang Tông (1533-1548)
- Lê Trung Tông (1549-1556)
- Lê Anh Tông (1557-1573)
- Lê Thế Tông (1573-1600)
- Lê Kính Tông (1600-1619)
- Lê Thần Tông (lần 2: 1649-1662)
- Lê Huyền Tông (1663-1671)
- Lê Gia Tông (1672-1675)
- Lê Hy Tông 91676-1705)
- Lê Dụ Tông (1705-1729)
- Lê Duy Phường (1729-1732)
- Lê Thuần Tông (1732-1735)
- Lê Ý Tông (1735-1740)
- Lê Hiển Tông (1740-1786)
- Lê Chiêu Thống (1787-1788)
- Trịnh Kiểm (Thái Vương, 1545-1569)
- Trịnh Tùng (Bình An Vương, 1750-1823)
- Trịnh Tráng (Thanh Đô Vương, 1623-1657)
- Trịnh Tạc (Tây Đô Vương, 1657-1682)
- Trịnh Căn (Định vương, 1682-1709)
- Trịnh Cương (An Đô Vương, 1709-1729),
- Trinh Giang (Uy Nam Vương, 1729-1740)
- Trịnh Doanh (Minh Đô Vương)
- Trịnh Sâm (Tĩnh Đô Vương)
- Trịnh Cán (Điện Đô Vương, 1782)
- Trịnh Khải (1782-1786)
- Trịnh Bồng (Án Đô Vương, 1788-1789)
- Hồ Sĩ Dương (1622-1681)
- Lê Quý Đôn (1726-1784)
- Trịnh Hoài Đức (1765-1825)
- Đào Duy Từ (1572-1634)
- Phạm Đình Hổ
- Ngô Thì Sĩ
- Phạm Công Trứ (1600-1675)
- Nguyễn Trực (1317-1473)
- Phùng Khắc Khoan (1528-1613)
- Giang Văn Minh (1573-1638)
- Bùi Sĩ Tiêm (1690-?)
- Ninh Tốn (1713-1790)
- Nguyễn Quỳnh (1677-1748)-Trạng Quỳnh
- Lê Hữu Trác
- Tổ chức bộ máy chính quyền của các chúa Nguyễn
- Quân đội thời chúa Nguyễn
- Thành Phú Xuân thời chúa Nguyễn
- Kinh tế nông nghiệp Đàng Trong
- Chế độ ruộng đất ở Đàng Trong
- Công cuộc khẩn hoang của chúa Nguyễn
- Mô Xoài – Đồng Nai
- Cù Lao Phố
- Mỹ Tho đại phố
- Hà Tiên
- Long Hồ
- Thương nghiệp Đàng Trong
- Cảng thị Hội An
- Xác lập chủ quyền quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
- Quan hệ chúa Nguyễn-Chămpa
- Chămpa từ 1471-cuối thế kỷ XVII
- Nguyễn Kim (1468-1545): Tổ họ Nguyễn
- Nguyễn Hoàng (1600-1613)
- Nguyễn Phúc Nguyên (1613-1635)
- Nguyễn Phúc Lan (1635-1648)
- Nguyễn Phúc Tần (1648-1687)
- Nguyễn Phúc Trăn (1687-1691)
- Nguyễn Phúc Chu (1691-1725)
- Nguyễn Phúc Chú (1725-1738)
- Nguyễn Phúc Khoát (1738-1765)
- Nguyễn Phúc Thuần (1765-1777)
- Nguyễn Phúc Dương (?-1777): Con Nguyễn Phúc Khoát
- Mạc Cửu
- Mạc Thiên Tích (1706-1780): Khai phá Hà Tiên, con Mạc Cửu.
- Nguyễn Hữu Cảnh
- Ngọc Vạn công chúa
- Chey Chettha II
- Prei Nokor (Chợ Lớn)
- Kas Krobey (Sài Gòn)
- Dinh Trấn Biên
- Nguyễn Cư Trinh (1716-1767)
- Phạm Đình Trọng (1714-1754)
- Mạc Ngọc Liễn (?-1595)
- Lý Trần Quán (1735-1786)
- Đặng Công Chất (?-1768)
- Nguyễn Văn Giai
- Lê Bật Tứ
- Nguyễn Duy Thì
- Dương Trí Trạch
- Nguyễn Mậu Tài
- Nguyễn Quán Nho
- Nguyễn Công Hãng
- Nguyễn Khiêm Ích
- Nhữ Đình Toán
- Hoàng Ngũ Phúc (1713-1776)
- Lê Thì Hiến (1610-1675)
- Đặng Thị Huệ (?-1782)
- Hoàng Văn Phác
- Tống Phước Hiệp
- Đỗ Thanh Nhân (?-1781)
- Phạm Khiêm Ích (1679-1741)
- Nguyễn Nghiễm (1708-1776)
- Khởi nghĩa Nguyễn Tuyển – Nguyễn Cừ
- Khởi nghĩa Hoàng Công Chất (1739-1769)
- Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương (1740-1751)
- Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu (1741-1751)
- Khởi nghĩa Lê Duy Mật (1738-1770)
- Vương triều Tây Sơn
- Tây Sơn Thượng Đạo
- Tây Sơn Hạ Đạo
- Khởi nghĩa Tây Sơn
- Nguyễn Nhạc
- Nguyễn Huệ-Quang Trung
- Nguyễn Lữ
- Quân Tây Sơn giải phóng Thuận Hóa
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tây Sơn
- Quân đội thời Tây Sơn
- Pháp luật thời Tây Sơn
- Thương nghiệp thời Tây Sơn
- Kháng chiến chống Xiêm (1785)
- Kháng chiến chống Thanh (1789)
- Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút
- Chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa
- Kinh tế thời Tây Sơn
- Văn học thời Tây Sơn
- Giáo dục, thi cử thời Tây Sơn
- Chữ Nôm thời Tây Sơn
- Nghệ thuật kiến trúc thời Tây Sơn
- Ngoại giao thời Tây Sơn
- Thành Hoàng Đế
- Phượng Hoàng Trung Đô
- Nguyễn Quang Toản
- Ngô Thì Nhậm (1746-1803)
- Nguyễn Thiếp (1723-1804)
- Phan Huy Ích (1750-1822)
- Phạm Văn Trị (giả vương)
- Lê Ngọc Hân (1770-1799)
- Bùi Huy Bích (1744-1818)
- Phạm Nguyễn Du (1739-1786)
- Trần Văn Kỷ
- Võ Văn Dũng
- Trần Quang Diệu
- Nguyễn Văn Tuyết
- Lê Văn Hưng
- Lý Văn Bưu (Đại đô đốc Mưu)
- Nguyễn Văn Lộc
- Ngô Văn Sở
- Bùi Thị Xuân
- Đặng Tiến Đông
- Đặng Xuân Bảo (Đô đốc Bảo)
- Nguyễn Hữu Chỉnh
- Vũ Văn Nhậm
- Lý Tài-Tập Đình
- Trương Phúc Loan
- Nguyễn Phúc Dương
- Chu Văn Tiếp
- Lê Văn Duyệt
- Vương triều Nguyễn
- Tổ chức bộ máy nhà nước thời Nguyễn
- Chế độ tuyển chọn quan lại thời Nguyễn
- Cải cách thời Minh Mệnh
- Tổ chức quân đội thời Nguyễn
- Pháp luật thời Nguyễn
- Ngoại giao thời Nguyễn
- Nông nghiệp thời Nguyễn
- Chế độ ruộng đất thời Nguyễn
- Thành tựu khẩn hoang mở cõi thời Nguyễn
- Hệ thống đê điều thời Nguyễn
- Thủ công nghiệp thời Nguyễn
- Thương nghiệp thời Nguyễn
- Kiến trúc thời Nguyễn
- Văn học thời Nguyễn
- Nghệ thuật thời Nguyễn
- Khoa học kỹ thật thời Nguyễn
- Địa lý học thời Nguyễn
- Giáo dục, khoa cử thời Nguyễn
- Nho giáo thời Nguyễn
- Phật giáo thời Nguyễn
- Thiên chúa giáo thời Nguyễn
- Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821-1827)
- Khởi nhĩa Quách tất Thúc (1808-1819)
- Khởi nghĩa Ba Nhàn-Tiền Bột (1833-1843)
- Khởi nghĩa Nông Văn Vân (1833-1835)
- Khởi nghĩa Lê Duy Lương (1833-1838)
- Khởi nghĩa Cao Bá Quát (1854-1855)
- Cuộc binh biến Lê Văn Khôi
- Trương Minh Giảng (?-1841)
- Pháp tấn công Đà Nẵng: Trận Sơn Trà-Đà Nẵng (1858)
- Nguyễn Phúc Ánh (1762-1820) - Gia Long (1802-18200
- Nguyễn Phúc Đảm (1791-1841) – Minh Mệnh (1820-1841)
- Nguyễn Minh Tông (1807-1847) – Thiệu Trị (1841-1847)
- Nguyễn Hồng Nhậm (1829-1883) – Tự Đức (1847-1843)
- Nguyễn Du (1765-1820)
- Hồ Xuân Hương
- Phan Huy Chú (1782-1840)
- Bà Huyện Thanh Quan Nguyễn Thị Hinh
- Cao Bá Quát (?-1855)
- Ngô Cao Lãng
- Bùi Dương Lịch (1757-1828)
- Nguyễn Văn Siêu (1799-1872)
- Vũ Tông Phan (1800-1862)
- Trương Đăng Quế (1794-1865)
- Phan Huy Thực (1779-1846)
- Đặng Trần Thường (1759-1816)
- Nguyễn Văn Thoại (Thoại Ngọc Hầu, 1761-1829)
- Hà Tông Quyền (1798-1838)
- Doãn Khuê (1813-1835)
- Nguyễn Văn Nhơn (1752-1822)
- Nguyễn Huỳnh Đức (Huỳnh Tường Đức, 1748-1819)
- Trương Quốc Dụng (1797-1864)
- Lê Quang Định (1760-1813)
- Đặng Đức Siêu (1750-1810)
- Nguyễn Văn Thành (1757-1817)
- Lê Chất (1769-1826)
- Vũ Phạm Khải (1807-1872)
- Đặng Huy Trứ (1825-1874)
- Nguyễn Công Trứ (1778-1858)
- Nguyễn Tri Phương (1800-1873)
- Phan Thanh Giản (1796-1867)
- Charner (đô đốc) (1797-1869)
- Chợ Đồng Xuân (1804)
- Phạm Văn Nghị (1805-1884)
- Khởi nghĩa Trương Định
- Trương Định (1820-1864)
- Phạm Phú Thứ (1821-1882)
- Nguyễn Văn Tường (1824-1886)
- Đặng Huy Trứ (1825-1874)
- Hoàng Diệu (1829-1882)
- Định Tường (1832)
- Nguyễn Quang Bích (1832-1890)
- Lưu Vĩnh Phúc (1837-1917)
- Tống Duy Tân (1837-1892)
- Trương Vĩnh Ký (1837-1898)
- Bùi Viện (1839-1878)
- Tôn Thất Thuyết (1839-1913)
- Khởi nghĩa Ba Đình
- Đinh Công Tráng (1842-1887)
- Cao Xuân Dục (1843-1923)
- Khởi nghĩa Bãi Sậy
- Nguyễn Thiện Thuật (1844-1926)
- Hiệp Hòa (1847-1883)
- Khởi nghĩa Hương Khê
- Phan Đình Phùng (1847-1895)
- Nguyễn Thiện Kế (1849-1937)
- Hoàng Cao Khải (1850-1933)
- Dục Đức (1852-1883)
- Nguyễn Lộ Trạch (1853-1895)
- Lương Văn Can (1854-1927)
- Cầm Bá Thước (1858-1895)
- Hoàng Hoa Thám (1858-1913)
- Liên quân Pháp - Tây Ban Nha (1858)
- Đại đồn Chí Hòa (1860)
- Đào Nguyên Phổ (1861-1908)
- Hiệp ước Nhâm Tuất (1862)
- Nhà tù Côn Đảo (1862)
- Trường Thông ngôn
- Đồng Khánh (1864-1889)
- Báo chí thời Cận đại
- Quân Cờ đen (1865-1885)
- Phan Bội Châu (1867-1940)
- Trần Chánh Chiếu (1868-1919)
- Nguyễn Quyền (1869-1941)
- Hàm Nghi (1872-1944)
- Hoàng Trọng Phu (1872-1946)
- Phan Châu Trinh (1872-1926)
- Bùi Quang Chiêu (1873-1945)
- Bạch Thái Bưởi (1874-1932)
- Đặng Thái Thân (1874-1910)
- Khởi nghĩa Giáp Tuất (1874)
- Hiệp ước Giáp Tuất (15/3/1874) hay Hiệp ước Hòa bình và Liên minh
- Bộ máy chính quyền đô hộ của thực dân Pháp
- Giáo dục Pháp - Việt
- Đặng Tử Kính (1875-1928)
- Phan Văn Trường (1876-1933)
- Ngô Đức Kế (1878-1929)
- Nguyễn Hải Thần (1878-1959)
- Thành Thái (1879-1954)
- Đường sắt Sài Gòn-Mỹ Tho (1881)
- Nhà thương Đồn Thủy (1881-1884)
- Đội Cấn (Trịnh Văn Cấn) (1881-1918)
- Cường Để (1882-1951)
- Ngô Tử Hạ (1882-1973)
- Nguyễn Đình Chiểu (1882-1888)
- Nguyễn Khắc Nhu (1882-1930)
- Khởi nghĩa Tạ Hiện ở Bắc Kỳ (1883-1887)
- Hiệp ước Harmand (1883)
- Hoàng Tăng Bí (1883-1939)
- Sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) (1883)
- Trần Trọng Kim 1883-1953)
- Khánh Ký (1884-1946)
- Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913)
- Hiệp ước Patenotre (1884)
- Nhà thờ lớn (1884-1888)
- Trung Kỳ (1884)
- Đồng bạc Đông Dương (1885-1954)
- Lương Ngọc Quyến (1885-1917)
- Phong trào Cần vương
- Sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh) (1885)
- Sự biến kinh thành Huế (đêm 4 rạng sáng 5/7/1885)
- Huỳnh Thúc Kháng (1876-1947)
- Công ước Pháp-Thanh 1887
- Khởi nghĩa Hùng Lĩnh (1887-1892)
- Hội đồng Thuộc địa tối cao Đông Dương (1887)
- Liên bang Đông Dương (1887)
- Viện Pasteur (1887)
- Công ty Pháp mỏ than Bắc Kỳ (1888)
- Đồn Thủy (1888)
- Nguyễn Phan Long (1889-1960)
- Nguyễn Văn Tố (1889-1947)
- Thống sứ Bắc kỳ (1889)
- Nguyễn Ái Quốc-Hồ Chí Minh
- Phòng Canh nông Bắc Kỳ (1891)
- Hội Trí tri (1892-1945)
- Phạm Quỳnh (1892-1945)
- Phan Kế Toại (1892-1973)
- Nguyễn Sơn Hà (1894-1980)
- Võ Văn Tần (1894-1941)
- Công ước Pháp-Thanh 1895 (Công ước Gérard)
- Phạm Hồng Thái (1895-1924)
- Hồ Tùng Mậu (1896-1951)
- Nhà thương Phủ Doãn (1896)
- Nhà tù Hỏa Lò (1896)
- Trường Quốc học (1896)
- Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914)
- Sở Thú y (1897)
- Cầu Long Biên (1898-1902)
- Cơ quan Công chính Đông Dương (1898)
- Nguyễn Thế Truyền (1898-1969)
- Nhà hát lớn Sài Gòn (1898-1900)
- Tổng Thanh tra công chính Đông Dương (1898)
- Viện Nghiên cứu Nông nghiệp và Kỹ nghệ Sài Gòn (1898)
- Vũ Hồng Khanh (1898-1993)
- Chợ Đông Ba (1899)
- Sở Địa chất (1899)
- Duy Tân
- Hội đồng Bảo hộ Trung-Bắc Kỳ (1900)
- Nguyễn An Ninh (1900-1943)
- Trường Viễn Đông Bác Cổ (EFEO)
- Đường sắt Hải Phòng-Côn Minh
- Nhà hát lớn Hà Nội
- Phùng Chí Kiên (1901-1941)
- Trần Huy Liệu (1901-1969)
- Trịnh Đình Thảo (1901-1986)
- Châu Văn Liêm (1902-1930)
- Đặng Thai Mai (1902-1984)
- Hội đồng Phòng thủ Đông Dương (1902)
- Lê Hồng Phong (1902-1942)
- Nguyễn Thái Học (1902-1930)
- Nha Y tế Đông Dương (1902)
- Phan Đăng Lưu (1902-1941)
- Trường Công chính (1902)
- Trường Y khoa Đông Dương (1902)
- Trần Mộng Bạch (1903-1931)
- Dương Bạch Mai (1904-1964)
- Đào Duy Anh (1904-1988)
- Hội đồng Đại kỳ mục (1904)
- Nhà hát Hải Phòng (1904-1912)
- Trần Phú (1904-1931)
- Văn minh tân học sách (1904)
- Bùi Công Trừng (1905-1986)
- Phạm Tuấn Tài (1905-1937)
- Việt Nam vong quốc sử (1905)
- Công ty Liên Thành (1906)
- Hà Huy Tập (1906-1941)
- Nguyễn Phương Thảo (Nguyễn Bình) (1906-1951)
- Nguyễn Tường Tam (1906-1963)
- Phạm Văn Đồng (1906-2000)
- Nha Học chính Đông Dương (1906)
- Tân Việt Nam (1906-1907)
- Triển lãm thuộc địa (1906)
- Trường Đại học Đông Dương (1906)
- Phong trào Duy tân (1906)
- Trần Văn Cung (1906-1977)
- Điền-Quế-Việt liên minh hội (1907)
- Đông Kinh nghĩa thục (1907)
- Phó Đức Chính (1907-1930)
- Trường Chinh (1907-1988)
- Hoàng Xuân Hãn (1908-1996)
- Công ty Đồn điền cao su Đất đỏ (1908)
- Ngô Gia Tự (1908-1934)
- Nguyễn Đức Cảnh (1908-1932)
- Nhà tù Lao Bảo (1908)
- Nhà tù Sơn La (1908)
- Phong trào chống đi phu, chống sưu thuế 1908
- Vụ Hà Thành đầu độc (1908)
- Chu Văn Tấn (1909-1984)
- Hoàng Văn Thụ (1909-1944)
- Phạm Ngọc Thạch
- Nguyễn Thị Minh Khai (1910-1941)
- Tạ Quang Bửu (1910-1986)
- Trần Đăng Ninh (1910-1955)
- Phong trào hội kín ở Nam Kỳ (1911)
- Chợ Bến Thành (1912-1914)
- Hội Những người Annam yêu nước tại Pháp (1912-1925)
- Nguyễn Văn Cừ (1912-1941)
- Phan Anh (1912-1990)
- Việt Nam Quang phục hội
- Vũ Đình Hòe (1912-2011)
- Hội Nông tín tương tế
- Trường Nữ sinh Áo tím Sài Gòn
- Đỗ Đức Dục (1915-1993)
- Hoàng Sâm (1915-1968)
- Lính khố xanh (1915)
- Việt Nam nhân thần giám (Hoàng Cao Khải) (1915)
- Khởi nghĩa Duy Tân (1916)
- Vụ Khám lớn Sài Gòn của Thiên Địa hội (1916)
- Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế (3/5/1916)
- Khởi nghĩa Thái Nguyên (8/1917)
- Hội đồng Tư vấn học chính Đông Dương (1917)
- Chủ nghĩa Pháp-Việt đề huề (1918)
- Hoàng Việt tân luật (1918)
- Khởi nghĩa của binh lính đồn Bình Liêu (1918)
- Hội nghị Versailles (6/1919)
- Phong trào "tẩy chay khách trú" (1919)
- Công hội đỏ (1920)
- Đại hội Tour và sự tham gia của Nguyễn Ái Quốc (1920)
- Sơ thảo lần thứ nhất những vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa (1920)
- Tố Hữu (1920-2002)
- Trường Cao đẳng Đông Dương (1920)
- Trường Thương mại Đông Dương (1920)
- Cải lương hương chính (1921)
- Trường Đại học Lao động Cộng sản phương Đông (1921)
- Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm ở Chợ Lớn (1922)
- Hội liên hiệp thuộc địa (1922)
- Viện Hải dương học ở Việt Nam thời Pháp thuộc (1922)
- Chống độc quyền thương cảng Sài Gòn (1923)
- Cuộc bãi công ở nhà máy xi măng ở Hải Phòng (1923)
- Đảng Lập hiến (1923-1930)
- Tâm Tâm xã (Tân Việt thanh niên Đoàn) (1923)
- Nha Tài chính Đông Dương (1924)
- Trường Mỹ thuật Đông Dương (1924)
- Trường Quân sự Hoàng Phố (1924-1927)
- Cuộc bãi công của công nhân xưởng đóng tàu Ba Son (1925)
- Cuộc bãi công ở nhà máy dệt Nam Định (1925)
- Đạo đức và luân lý Đông-Tây (1925)
- Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông (1925)
- Hội Phục Việt (1925)
- Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925)
- Nam Đồng thư xã (1925)
- Phong trào đòi trả tự do cho chí sĩ yêu nước Phan Bội Châu (11/1925)
- Việt Nam Nghĩa đoàn (1925)
- Cao Đài (1926)
- Chiêu hồn nước (1926)
- Đảng Thanh niên (1926)
- Phong trào để tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh (3/1926)
- Phong trào “Đón tiếp” Bùi Quang Chiêu về nước (1926)
- Viện Dân biểu Bắc Kỳ (1926)
- Viện Dân biểu Trung kỳ (1926)
- Đảng An Nam độc lập (1927-1929)
- Giác quần thư xã (1927)
- Quan Hải tùng thư (1927-1929)
- Việt Nam Quốc dân Đảng (1927)
- Cuộc bãi công của công nhân đồn điền Phú Riềng (1928, 1930)
- Vô sản hóa (cuối 1928)
- An Nam Cộng sản đảng (1929)
- Vụ ám sát Bazin (1929)
- Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1929-1933)
- Đông Dương Cộng sản Đảng (1929)
- Đông Dương Cộng sản Liên đoàn (1929)
- Nông hội đỏ (1929)
- Chính phủ công nông binh (1930)
- Chỉ thị “Về vấn đề thành lập “Hội phản đế đồng minh” (18-11-1930)
- Cuộc biểu tình của 1.000 nông dân huyện Duyên Hà và Tiên Hưng (Thái Bình) vào ngày 1-5-1930
- Cuộc biểu tình của hàng nghìn nông dân tại Đức Hòa (Chợ Lớn), Cao Lãnh (Sa Đéc) và Chợ Mới (Long Xuyên) ngày 1-5-1930
- Đảng Cộng sản Đông Dương
- Đảng Cộng sản Việt Nam
- Hội nghị BCH TW Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10/1930
- Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng (1930)
- Hội Phản đế đồng minh Đông Dương (1930)
- Hội Phụ nữ giải phóng (1930)
- Khởi nghĩa Yên Bái (2/1930)
- Phân cục Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam tại Trung kỳ (1930)
- Phong trào Hướng đạo sinh (Boy Scouts) (1929-1930)
- Thổ địa cách mạng (1930)
- Xô Viết Nghệ Tĩnh (1930-1931)
- Xứ ủy Bắc Kỳ (1930)
- Xứ ủy Nam kỳ (1930)
- Xứ uỷ Trung Kỳ (1930)
- Ban Công vận Trung ương (1931)
- Đoàn Thanh niên Cộng sản (26-3-1931)
- Nguyễn Khắc Nhu
- Phạm Tấn Tài
- Phong trào “Chấn hưng Phật giáo” (1932-1935)
- Ban lãnh đạo Đảng ở hải ngoại (1934)
- Hội nghị Ban lãnh đạo của Đảng ở ngoài nước và đại biểu trong nước họp tại Ma Cao, Trung Quốc (14/6/1934)
- Mặt trận bình dân Pháp (1935-1938)
- Cuộc vận động dân chủ 1936-1939
- Hoàn thành xây dựng tuyến đường sắt xuyên Đông Dương (1-10-1936)
- Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (7/1936) ở Thượng Hải, Trung Quốc)
- Phong trào Đại hội báo giới (1936-1939)
- Phong trào Đông Dương Đại hội (1936)
- Sắc lệnh gồm 10 chương về lao động của người Đông Dương (Moute) (30-12-1936)
- Sắc lệnh quy định về lao động và chế độ lao động của người Pháp, người Âu và các loại người tương tự (27-2-1936)
- Phong trào đấu tranh đòi dân chủ nhân việc "đón Gôđa" (Godart) 1/1937)
- Ban vận động truyền bá chữ Quốc ngữ (1938)
- Cuộc mít-tinh của 25.000 người kỷ niệm ngày quốc tế Lao động tại Hà Nội (1-5-1938)
- Hội Truyền bá Quốc ngữ (1938)
- Quy định chính sách thuế lũy tiến (1938)
- Cuộc vận động tranh cử vào Hội đồng quản hạt Nam kỳ (1939)
- “Tự chỉ trích” (1939)
- Thông cáo của Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ngày 29-9-1939
- Việt Nam Phục quốc Đồng minh hội (1939-1951)
- Hiệp định quân sự “phòng thủ chung Đông Dương” (8-12-1940)
- Khởi nghĩa Bắc Sơn (1940)
- Khởi nghĩa Nam kỳ (1940)
- Phát xít Nhật đưa quân vào Đông Dương (1940)
- Binh biến Đô Lương (1941)
- Đội Thiếu niên Tiền phong và Nhi đồng cứu vong (15-5-1941)
- Hội nghị cán bộ toàn xứ Bắc Kỳ (1941)
- Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ tám (Pác Bó 10-19/5/1941)
- Nông dân cứu quốc hội (1941)
- Phụ lão Cứu quốc hội (1941)
- Phụ nữ Cứu quốc hội (1941)
- Thanh niên cứu quốc hội (1941)
- Việt Cách (1941)
- Việt Nam Cứu quốc hội (1941)
- Việt Nam Độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh) (1941)
- Việt Nam Thanh niên Cứu quốc đoàn (1941)
- Báo Cờ giải phóng (1942)
- Báo Cứu quốc (1942-1945)
- Đội xung phong Nam tiến (1942)
- Việt Nam cách mạng đồng minh hội (Việt Cách) (1942)
- Đề cương văn hóa Việt Nam (25-2-1943)
- Hội nghị Ban thường vụ TW Đảng tại Võng La (Đông Anh) (2/1943)
- Hội Văn hóa Cứu quốc (1943)
- Mặt trận thống nhất Dân chủ Đông Dương (Mặt trận Dân chủ Đông Dương) (1943)
- Đảng Dân chủ Việt Nam (30-6-1944)
- Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân (22-12-1944)
- Lời kêu gọi “Sắm sửa vũ khí, đuổi thù chung” (1944)
- Tân Việt Nam hội (1944)
- Phong trào “Xếp bút nghiên lên đường tranh đấu” (1944)
- Tiến quân ca (1944)
- Bản chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc” (1945)
- Bình dân học vụ (1945)
- Cách mạng tháng Tám năm 1945
- Căn cứ địa Việt Bắc (1945)
- Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12-3-1945)
- Chiến dịch “Tăng gia sản xuất” (1945)
- Chiến khu trước Cách mạng tháng Tám năm 1945
- Chiếu tuyên bố thoái vị của Hoàng đế Bảo Đại (30-8-1945).
- Chính phủ Trần Trọng Kim (1945)
- Đại đội Việt - Mỹ (1945)
- Đội Tuyên truyền xung phong (1945)
- Hịch kháng Nhật cứu nước (15-3-1945)
- Hoa quân nhập Việt (1945)
- Hội nghị Cây Mai (23/9/1945)
- Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15-4-1945)
- Hội nghị Xứ ủy Nam Kỳ mở rộng tại Chợ Đệm (1945)
- Hội Nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương (1945)
- Hội Việt Mỹ thân hữu thành lập (10-10-1945)
- Khởi nghĩa Ba Tơ (11/3/1945)
- Khu giải phóng Việt Bắc (1945)
- Nạn đói năm 1945
- Ngày 23-9-1945, quân đội Pháp nổ súng đánh chiếm Sài Gòn, mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
- Nhật đảo chính Pháp (ngày 9/3/1945)
- Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh (15-8-1945)
- Quảng trường Ba Đình (1945)
- Quân đội Đồng minh giải giáp quân đội phát xít Nhật (1945)
- Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa (13-8-1945)
- Quốc dân đại hội (Tân Trào) (16-8-1945)
- Thông tư giảm tô (20-11-1945)
- Trường Thanh niên Tiền tuyến (1945)
- Ủy ban Cách mạng Ba Tơ (1945)
- Ủy ban Chỉ huy lâm thời (1945)
- Uỷ ban Chỉ huy khu giải phóng (1945)
- Ủy ban Công nhân cách mạng (1945)
- Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp (1945)
- Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc (1945)
- Ủy ban Nhân dân cách mạng (1945)
- Ủy ban Giải phóng dân tộcViệt Nam (chính phủ cách mạng lâm thời) (1945)
- Ủy ban Quân sự cách mạng (Ủy ban khởi nghĩa) (1945)
- Việt Nam Giải phóng quân (15-5-1945)
- Bắc Kỳ Cố vấn hội đồng
- Ban cán sự Đảng ở Hà Nội
- Bần cùng hóa
- Bệnh viện Saint Paul
- Bộ Công chính
- Bộ Hải quân và Thuộc địa Pháp
- Bộ Kinh tế nông thôn, thủ công nghiệp và cứu tế xã hội
- Bộ Lễ tân
- Bộ Quốc gia giáo dục
- Bộ Thuộc địa
- Các khuynh hướng giải phóng dân tộc
- Cải cách giáo dục thời Cận đại
- Cải cách thi Hương
- Cao đẳng Tiểu học
- Chính phủ Bình dân Pháp
- Công nghiệp thuộc địa
- Công nhân công giáo cứu quốc hội
- Công ty Cao su Đông Dương
- Công ty Điện Đông Dương
- Công ty Đồn điền Đông Dương
- Công ty Hỏa xa Đông Dương
- Công ty Nam Kỳ thương mại kỹ nghệ xã hội
- Công ty Nấu rượu Đông Dương
- Công ty Nông nghiệp Trung Kỳ
- Công ty Vận tải Đông Dương
- Công ty Xay xát gạo Đông Dương
- Cục Hàng không dân dụng
- Cục Kinh tế Đông Dương
- Cục Mễ Cốc Đông Dương
- Cường học thư xã
- Cứu tế đỏ
- Đại đồn Phú Thọ
- Đại hội đồng Liên bang (gồm có 23 người Pháp và 30 người bản xứ)
- Đạo quan binh
- Đô thị hóa ở Việt Nam
- Đốc Ngữ (?-1892)
- Đoàn Thanh niên Phản đế Hà Nội
- Đoàn Thanh niên Xã hội
- Đoàn Thanh niên Xung phong Hoàng Diệu
- Đội Cung (Nguyễn Văn Cung) (?-1941)
- Đông Á đồng minh hội
- Đường sắt xuyên Việt
- Duy Tân thư xã
- Giai cấp công nhân Việt Nam
- Giai cấp tư sản Việt Nam
- Giao lưu văn hóa Việt Pháp
- Hoàng Đình Kinh (Cai Kinh) (?-1888)
- Hội đồng Cấp cao Đông Dương
- Hội đồng Chính phủ Đông Dương
- Hội đồng Đề hình
- Hội đồng Hàng tỉnh
- Hội đồng Hình sự
- Hội đồng Nghiên cứu khoa học Đông Dương
- Hội đồng Thượng thư
- Khởi nghĩa Bần Yên Nhân
- Lính thợ
- Mặt trận dân chủ chống Nhật ở Đông Dương
- Mặt trận dân chủ Đông Dương
- Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương
- Ngày quốc tế đỏ (Ngày quốc tế chống chiến tranh thế giới (1-8)
- Ngân hàng Đông Dương
- Nha Canh nông và thương mại Đông Dương
- Nha Địa chất Đông Dương
- Nha địa chính và đo đạc Đông Dương
- Nha Khí tượng Đông Dương
- Nha Lâm nghiệp Đông Dương
- Nha Lưu trữ và thư viện Đông Dương
- Nha Nội chính Đông Dương
- Nhóm Thanh nghị
- Nhượng địa
- Nông phố ngân hàng
- Phái Chủ chiến trong triều đình An Nam
- Phái Chủ hòa trong triều đình An Nam
- Phong hóa (cuộc vận động Âu hóa)
- Phong trào “Tỵ địa”
- Phong trào phản đối chiến tranh, chống chủ nghĩa phát xít, ủng hộ nhân dân Trung Quốc kháng Nhật
- Phong trào Thanh niên tiền tuyến
- Phong trào Thanh niên xã hội
- Phong trào Thể thao “Khỏe để phụng sự”
- Sĩ phu tư sản hóa
- Sở Học chính
- Sở Thống kê Đông Dương
- Suý (soái) phủ Nam Kỳ
- Tân thư (đầu thế kỷ XX)
- Tạp chí Tranh đấu
- Tập đoàn Cao su Đông Dương
- Tiểu khu hành chính
- Tiểu quân khu
- Tòa Đại hình
- Tòa Thượng thẩm
- Tổng hội sinh viên Việt Nam
- Tổng thanh tra Học chính Đông Dương
- Tổng trú sứ
- Trần Hoàng
- Trào lưu tư tưởng dân chủ tư sản
- Trực trị
- Trường Hậu Bổ
- Trường thuộc địa
- Tư bản hóa nông nghiệp
- Việt Nam Ngân hàng
- Vũ trang tuyên truyền
- Xứ ủy giải phóng, Xứ ủy tiền phong
- Lễ đọc Tuyên ngôn Độc lập (2-9-1945)
- Chính phủ lâm thời Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2/9/1945)
- Báo chí cách mạng Việt Nam
- Xóa nạn mù chữ (3/9/1945)
- Quỹ Độc lập (4-9-1945)
- Bộ Tổng Tham mưu (7-9-1945)
- Sắc lệnh bãi bỏ thuế thân (7/9/1945)
- Nha Bình dân học vụ (8-9-1945)
- Sở thuế quan và thuế gián thu (10/9/1945)
- Vệ Quốc đoàn (9/1945)
- Tuần lễ vàng (11/9/1946
- Tòa án Quân sự (13-9-1945)
- Đại hội Văn hóa cứu quốc lần thứ nhất (9-1945)
- Ủy ban dự thảo hiến pháp (20-9-1945)
- Cuộc Kháng chiến chống Pháp của Việt Nam (23/9/1945-21/7/1954)
- Ngày Nam Bộ kháng chiến (23/9/1945)
- Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào Nam Bộ kháng chiến (26/9/1945)
- Vệ quốc đoàn Nam tiến, các chi đội Nam tiến (26/9/1945)
- Bộ chỉ huy mặt trận Nam Trung Bộ (cuối tháng 9/1945)
- Thành lập 11 Chiến khu (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11)
- Hội nghị Thiên Hộ (10/1945) của Xứ ủy Nam Bộ
- Trận Thị Nghè (18.10.1945)
- Hội nghị cán bộ Đảng bộ Nam Bộ họp ở Thiên Hộ , Mỹ Tho (25/10/1945)
- Đại học Việt Nam (khai giảng khóa đầu tiên 15-11-1945)
- Việt Quốc(VNQDĐ), Việt Cách (VNCMĐMH)
- Việt Minh
- Hội nghị quân sự Nam Bộ ở An Phú xã (20-11.1945)
- Ban Thanh tra đặc biệt (23-11-1945)
- Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”(25.11.1945).
- Thành lập các Chiến khu ở Nam Bộ
- Hội nghị các dân tộc thiểu số toàn quốc (30-11-1945)
- Mặt trận Tây Bắc (11-1945)
- Hội nghị Xứ ủy Nam Bộ thành lập UBKC miền Nam (10-12-1945)
- Ủy ban nghiên cứu kế hoạch kiến thiết của Chính phủ (31-12-1945)
- Chính phủ liên hiệp lâm thời nước VNDCCH (1/1/1946 đến 2-3-1946)
- Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I (6/1/1946)
- Quốc hội đầu tiền của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946)
- Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946)
- Các kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khóa I
- Trung ương Quân ủy (thành lập 1/1946)
- “Quốc lệnh” (Chủ tịch Hồ Chí Minh ký ngày 26-1-1946)
- Nha Thể dục Trung ương (30-1-1946)
- Sắc lệnh phát hành giấy bạc Việt Nam (31-1-1946)
- Việt Nam Công an vụ (21-2-1946)
- Hiệp ước Pháp- Hoa (28-2-1946)
- Danh hiệu “Thành đồng Tổ quốc” (2/1946)
- Chính phủ Liên hiệp kháng chiến (2/3/1946)
- Chỉ thị “Tình hình và chủ trương” (3-3-1946)
- Hiệp định Sơ bộ Việt- Pháp (6.3.1946)
- Chỉ thị “Hòa để tiến” (9.3.1946)
- Trường Quân chính Bắc Sơn (17-3-1946)
- Công chính giao thông Cục (25.3.1946- Tiền thân của Công Binh)
- Hiệp định về quân tiếp phòng (2-4-1946)
- Đảm phụ quốc phòng (10-4-1946)
- Hội nghị trù bị Đà Lạt (18-4 đến 12-5-1946)
- Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam (19/4/1946 tại Plâycu)
- Trường võ bị Trần Quốc Tuấn (5/1946)
- Quân đội Quốc gia Việt Nam ( đổi từ Vệ Quốc quân theo Sắc lệnh số 71/SL ngày 22/5/1946)
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (27/5/1946)
- Hội Liên hiệp Quốc dân Việt Nam (gọi tắt là Liên Việt (29/5/1946)
- Huân chương Quân công (29-5-1946)
- Báo Sao Vàng (30-5-1946)
- Trường Lục quân Quảng Ngãi (1-6-1946)
- Nước Cộng hòa tự trị Nam Kỳ (ra đời 1/6/1946)
- Nha Dân tộc thiểu số (thành lập tháng 6/1946)
- Chính phủ Nguyễn Văn Thinh (6/1946)
- Quân đội quốc gia (20-6-1946)
- Hội nghị Phôngtennơblô (6/7-10/9/1946)
- Vụ án phố Ôn Như Hầu (12/7/1946)
- Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam (20/7/1946)
- Đảng Xã hội Việt Nam (22/7/1946)
- Tạm ước Việt-Pháp (14-9-1946)
- Quân đội Trung Hoa Dân quốc rút hoàn toàn khỏi miền Bắc (18/9/1946)
- Chính phủ lập Qũy mùa đông binh sỹ (Tháng 10.1946)
- Hội nghị quân sự toàn quốc (10.1946)
- Đại hội Văn hóa cứu quốc lần thứ nhất (10/1946)
- Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam (20/10/1946)
- Chỉ thị “Công việc khẩn cấp bây giờ” (5/11/1946)
- Bùi Bằng Đoàn (Trưởng ban Thường trực Quốc hội kỳ họp ngày 9/11/1946)
- Công phiếu kháng chiến
- Đại hội Hồng Thập tự Việt Nam lần thứ nhất (23/11/1946)
- Quân đội Pháp tấn công Lạng Sơn (20/11/1946)
- Chiến đấu bảo vệ Thành phố Hải Phòng (20-26/11/1946)
- Thành lập 12 Khu Hành chính và Quân sự (Khu I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII)
- Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” (12.12.1946)
- Toàn quốc kháng chiến (19/12/1946)
- Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (19-12.1946)
- Cuộc chiến đấu bảo vệ Thủ đô Hà Nội 60 ngày đêm
- Chính phủ Lê Văn Hoạch (12/1946)
- Trận Trung Hưng- Ràng (17.12.1946)
- Chiến khu Việt Bắc (cuối 1946)
- Chính phủ VNDCCH lập Ủy ban Tản cư, di cư 31-12-1946)
- Thành lập Trung đoàn Thủ đô (6-1-1947)
- Tuyên thệ “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” của Đội quyết tử, Trung đoàn liên khu I, Hà Nội (13-1-1947)
- Trận Cổ cò ( 22.1.1947)
- Trận tập kích sân bay Gia Lâm (25-1-1947)
- Vùng tự do Liên khu 4 (năm 1947)
- Vùng tự do Liên khu 5 (năm 1947)
- Ngoại thương cục (16-3-1947)
- Hội nghị dân quân toàn quốc lần 1 (5.1947)
- Đại đoàn độc lập (26-8-1947)
- Tạm ước Việt – Pháp (14.9.1947)
- “Kháng chiến nhất định thắng lợi” (9/1947)
- Chiến dịch Việt Bắc (7/10-22/10/1947)
- Chính phủ Nguyễn Văn Xuân (10/1947)
- Trận Sông Lô (24/10/1947)
- “Sửa đổi lối làm việc” (10/1947)
- Chỉ thị “Phá Hội tề” (19/1/1948)
- Đợt phong Tướng đầu tiên (20/1/1948)
- Võ Nguyên Giáp (1911-2013)
- Nguyễn Bình (Trung tướng)
- Nguyễn Sơn (Thiếu tướng)
- Hoàng Văn Thái (1915-1986)
- Trần Tử Bình (Thiếu tướng)
- Trần Đại Nghĩa (Thiếu tướng)
- Lê Hiến Mai (Thiếu tướng)
- Hoàng Sâm (1915-1968), Thiếu tướng
- Trường Cán bộ Dân quân Lê Bình (đầu năm 1948)
- Sắc lệnh của Chính phủ về hệ thống quân hàm trong quân đội, thành lập cục Thanh tra quân đội và thành lập các liên khu
- Trận Bố Củng- Lũng Vài (1.1948)
- Trận Đồng Tháp Mười (14-18/2/1948)
- Trận phục kích La Ngà (1/3/1948)
- Chiến dịch Nghĩa Lộ (15-25/3/1948)
- Chỉ thị “Phát động phong trào thi đua ái quốc”(27.3.1948)
- Hội nghị BCH Trung ương lần thứ tư ( miền Bắc Đông dương 4/1948)
- Hội nghị dân quân toàn quốc lần 2 (4/1948)
- Trận Láng Le (15/4/1948)
- Trận Tầm Vu (19/4/1948)
- Tạp chí “Quân sự tập san” ra số đầu tiên tháng 4-1948
- Trận Ân Thi (5.1948)
- Chỉ thị về vấn đề vận động nông dân (19.5.1948).
- Trận Phủ Thông (25.7.1948)
- Chiến dịch đường số 3 (8.1948)
- Trận Mộc Hóa (16-18.8.1948)
- Chỉ thị “ Xây dựng bộ đội địa phương và phát triển dân quân” (18.8.1949)
- Hội đồng Quốc phòng tối cao (19-8-1948)
- Mặt trận trung du (Mặt trận III)
- Trận An Châu (10.1948)
- Trận Yên Bình xã (10.1948)
- Thành lập Bộ Tư lệnh Nam Bộ (10-1948)
- Chiến dịch Đông Bắc 1 (12.1948)
- Chỉ thị về việc đề cao công tác mặt trận dân tộc thống nhất (20.12.1948)
- Chính phủ ra Chỉ thị về việc tịch thu ruộng đất , tài sản của bọn Việt gian phản quốc (10.1949)
- Chiến dịch Cầu Kè (1949)
- Biên khu Điền Quế- Việt Quế (Chiến dịch Thập Vạn Đại Sơn), 3/1949.
- Chiến dịch Quảng Nam- Đà Nẵng (3.1949)
- Chính phủ Quốc gia Việt Nam của Bảo Đại (7/1949)
- Hiệp ước Elysea (8.3.1949)
- Chính phủ ra Quyết định thành lập Liên khu Việt Bắc (4-11-1949)
- Chiến dịch Lê Lai (16/11-15/12/1949)
- Bộ Tư lệnh Nam Bộ ra mệnh lệnh thành lập các Liên trung đoàn (18.11.1949)
- Chiến dịch Cầu Kè (7-26/12/1949)
- Chính phủ ra Quyết định thành lập Ban Thanh tra chính phủ (18/12/1949)
- Chiến dịch Bến Cát 1 (1/1950)
- Trận Sân bay Bạch Mai (18.1.1950)
- Trường Thiếu sinh quân (đầu 1950)
- Chiến dịch Lê Hồng Phong I (7/2/1950)
- Trận Phố Lu (8-12.2.1950)
- Hội Hoa – Việt hữu nghị (11/2/1950)
- Ngày Toàn quốc chống Mỹ (3/1950)
- Chính phủ Nguyễn Phan Long (23/3/1950)
- Chiến dịch Trà Vinh (25/3-6/5/1950)
- Chiến dịch Sóc Trăng I (4-30/4/1950)
- Hội Việt-Xô hữu nghị (17/5/1950)
- Mỹ trực tiếp đưa vũ khí vào Đông Dương, trực tiếp trang bị cho quân đội thuộc Quốc gia Việt Nam
- Chiến dịch Bến Tre (7.1950)
- Tổng cục Cung cấp (11/7/1950)
- Đội Thanh niên xung phong (15/7/1950)
- Cải cách giáo dục lần thứ nhất (7/1950)
- Chiến dịch Đắc Lăk (7/8-7/9/1950)
- Chiến dịch Biên Giới (16/9-14/10/1950)
- Chiến dịch Long Châu Hậu (3- 12/10/1950)
- Báo Quân đội nhân dân ra số đầu tiên (20/10/1950
- Chiến dịch Bến Cát 2 (11.1950)
- Ủy ban bảo vệ hòa bình thế giới của Việt Nam
- Hiệp định Phòng thủ chung Đông Dương (Pháp ký với Mỹ 23/12/1950)
- Chiến dịch Trung Du (chiến dịch Trần Hưng Đạo) (25/12/1950-17/1/1951)
- [[]]
- Đại đoàn 312 (27/12/1950)
- Phòng Dân quân Nam Bộ (1950)
- Đặc khu Sài Gòn –Chợ Lớn 91950)
- Trận Ba Huyên (1.1951).
- Đại đoàn 320 (16/1/1951)
- Đại hội Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ hai (11-19/2/1951)-đổi tên Đảng
- Chiến dịch Long Châu Hà II (12/2-13/3/1951)
- [[]]
- Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh-Liên Việt (3-7/3/1951)
- [[]]
- Chỉ thị của BCHTW (3/1951) về vấn đề Đảng ra hoạt động công khai
- Hội nghị thống nhất Việt Minh- Liên Việt (3.1951)
- Hội nghị thành lập Mặt trận liên minh nhân dân 3 nước Việt- Lào- Campuchia (3.1951)
- Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng LĐVN lần thứ nhất (3.1951)
- Chính sách “dùng người Việt đánh người Việt” “ Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
- Chiến dịch Đường số 18 (chiến dịch Hoàng Hoa Thám) (23/3-7/4/11951)
- [[]]
- Đại đoàn công pháo 351 (27/3/1951)
- Thuế Nông nghiệp
- Đại đoàn 316 (1/5/1951)
- Đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc (1/5/1951)
- Ngân hàng Quốc gia Việt nam (6/5/1951)
- Chiến dịch Hà Nam Ninh (chiến dịch Quang Trung) (28/5-30/6/1951)
- Trận Non Nước (30.5.1951)
- Đại hội giáo dục toàn quốc (7/1951)
- Chiến dịch Lotus (9-14/11/1951)
- Trận Phù Lỗ (6.12.1951)
- Trận Tu Vũ (10-11.12.1951)
- Nghị quyết của BCHTWĐLĐVN (7.12.1951) về vấn đề tiếp tế cho miền Nam
- Chiến dịch hòa Bình (10/12/1951-25/2/1952)
- Chỉ thị của BCHTWĐ (20.1.1952), đẩy mạnh chiến tranh du kích trên chiến trường Bắc Bộ
- Chiến dịch Bắc Quảng Nam (1952)
- Điều lệ tạm thời về thuế nông nghiệp
- Trận Pheo (7-8.1.1952)
- Võ Thị Sáu (hy sinh 23/1/1952)
- Trận Đồng Tháp Mười (19-28/2/1952)
- Chính phủ Trần Văn Hữu (8/3/1952)
- Trận Bích Du (3.1952)
- Khu du kích
- Chính phủ Nguyễn Văn Tâm (22/6/1952)
- Hội nghị thi đua toàn quốc, toàn quân(1/5/1952)
- Nguyễn Quốc Trị
- Nguyễn Thị Chiên (AHLLVT-1952)
- Cù Chính Lan
- Ngô Gia Khảm
- Trần Đại Nghĩa
- Hoàng Hanh (AHLĐ -1952)
- La Văn Cầu (AHLLVT 1952)
- Trường Du kích chiến tranh (8/1952)
- Trường bổ túc quân chính cao cấp (8/1952)
- Chiến dịch Tây Bắc (14/10-10/12/1952)
- Chiến dịch Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
- Chiến dịch Phan Đình Phùng (1952)
- Chiến dịch Hòa Bình (1952)
- Chiến dịch Trung Lào (1952)
- Đại đoàn 325 (5/12/1952)
- “Bảng gia đình vẻ vang”, “Bảng Vàng danh dự” (16/12/1952)
- Ban Kinh tế Tài chính Nam Bộ (năm 1952)
- Chiến dịch An Khê (13-28/1/1953)
- Hội nghị lần thứ tư BCHTW Đảng LĐVN khóa II (25-30/1/1953)
- Khu Tây Bắc
- Chiến dịch Xuân –Hè (2/2/1953)
- Chiến dịch Nam Khánh Hòa (1-3/1953)
- Lực lượng Cảnh vệ (8/2/1953)
- Đại đoàn 304 (10/3/1953)
- Quốc doanh điện ảnh và Chiếu bóng Việt nam (15/3/1953)
- Chiến dịch Sóc Trăng I (4-28/4/1953)
- Chiến dịch Thượng Lào (8/4-3/5/1953)
- Tướng Henry Navarre
- Ké hoạch Navarre (7/5/1953)
- Trận Cảnh Dương (6.1953).
- Ủy ban Chi viện tiền tuyến (7/1953)
- Tổ chức hệ thống cung cấp toàn quân (17/8/1953)
- Chiến dịch Hải Âu (Moutte) (15/10-6/11/1953)
- Văn Tiến Dũng (11/1953 được cử làm Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN)
- Ban nghiên cứu Văn –Sử- Địa (2/12/1953)
- Chiến dịch Lai Châu (10/12/1953)
- Luật Cải cách ruộng đất (ban bố 19/12/1953)
- Chiến dịch trung Lào (21/12/1953)
- Trường Sư phạm miền núi Trung ương (12/1953)
- Chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954
- Kế hoạch Delattre
- Kế hoạch Delatour
- Chiến dịch An Khê (1953)
- Chính phủ Bửu Lộc (11/1/1954)
- Hội nghị Thẩm Púa (14/1/1954)
- Chiến dịch bắc Tây Nguyên 21/1-5/2/1954)
- Trận Măng Đen (27-28.1.1954)
- Trận Sân bay Đồ Sơn (31.1.1954)
- Chiến dịch Hạ Lào (31/1-4/1954)
- Trận đánh Sân bay Gia Lâm (3/3/1954)
- Trận Sân bay Cát Bi (7.3.1954)
- Bếp Hoàng Cầm (1954)
- Tô Vĩnh Diện (1954)
- Phan Đình Giót (1954)
- Bế Văn Đàn (1954)
- Chuyển phương châm chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” (20/1/1954)
- Chiến dịch Điện Biên phủ (13/3 đến 7/5/ 1954)
- Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương (8/5-21/7/1954)
- Cải cách ruộng đất
- Trận Phú Thọ Hòa (31.5.1954)
- Trận Đắc- Pơ (24.6.1954)
- Hội nghị quân sự Trung Gĩa (4-27.7.1954)
- Luật lao động (5/7/1954)
- Hội nghị BCHTW Đảng LĐVN lần thứ sáu (13-18/7/1954)
- Chiến dịch Bắc Tây Nguyên (1954)
- Hội nghị Bộ Chính trị BCHTW Đảng khóa II (5-7/9/1954)
- Ngày Giải phóng Thủ đô (10/10/1954)
- Sư đoàn 305 (20/11/1954)
- Xứ ủy Nam Bộ (12/1954)
- 300 ngày chuyển quân, tập kết
- Vĩ tuyến 17
- Cải cách ruộng đất ở miền Bắc
- Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1955-1959)
- Chủ nghĩa thực dân mới
- Việt Nam Cộng hòa
- Ngô Đình Diệm (1901-1963)
- Ngô Đình Nhu (…-1963)
- Quân lực Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam
- Chương trình Bình định nông thôn của Mỹ và chính quyền Sài Gòn
- “Quốc sách Ấp chiến lược” Mỹ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam
- Chiến lược "Phản ứng linh hoạt" của Mỹ
- Chính sách “Tố cộng, diệt cộng” và “Luật 10/59” của chính quyền Ngô Đình Diệm ở miền Nam
- Chương trình “Cải cách điền địa” và “Luật Người cày có ruộng” của chính quyền Sài Gòn ở miền Nam
- Đề cương Cách mạng miền Nam
- Nghị quyết 15 (năm 1959) của Đảng Lao động Việt Nam
- Phong trào Đồng khởi ở miền Nam năm 1959-1960
- “Đội quân tóc dài” ở miền Nam
- Nguyễn Thị Định (1920-1992)
- Cuộc cải cách giáo dục lần thứ hai (năm 1956)
- Vụ “Nhân văn - Giai phẩm” ở miền Bắc
- Kế hoạch khôi phục kinh tế ở miền Bắc (1955-1957)
- Nông trường quốc doanh
- Nông trường Quân đội
- Luật nghĩa vụ quân sự (28/4/1960)
- Kế hoạch 3 năm cải tạo và phát triển kinh tế (1958-1960)
- Phong trào Hợp tác hóa nông nghiệp ở miền Bắc
- Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
- Nguyễn Hữu Thọ (1910-1996)
- Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ III Đảng Lao động Việt Nam
- Lê Duẩn
- Trung ương Cục miền Nam
- Nguyễn Chí Thanh
- Lực lượng vũ trang Giải phóng miền Nam Việt Nam
- Trần Văn Trà
- Ban An ninh Trung ương Cục miền Nam
- Đài Phát thanh Giải phóng miền Nam Việt Nam
- Quân tình nguyện Việt Nam
- Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc (1961-1965)
- Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mỹ ở miền Nam
- Kế hoạch Staley - Taylor của Mỹ ở miền Nam
- Chiến thắng Ấp Bắc (2-1-1963)
- Sự kiện Vinh Bắc Bộ (năm 1964)
- Hội nghị Chính trị đặc biệt (năm 1964)
- Phong trào “Ba sẵn sàng” và “Năm xung phong” của thanh niên Việt Nam
- Phong trào phụ nữ “Ba đảm đang”
- Phong trào Thanh niên xung phong chống Mỹ, cứu nước
- Mười cô gái Thanh niên xung phong hy sinh tại Ngã ba Đồng Lộc năm 1968
- Phong trào Dân công hỏa tuyến
- Phong trào Hai tốt trong ngành giáo dục
- Phong trào thi đua Ba nhất trong quân đội
- Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 11
- Miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mỹ (1964-1968)
- Không quân Việt Nam
- Hải quân Việt Nam
- Cầu Hàm Rồng
- Mẹ Suốt
- Nguyễn Viết Xuân
- Chiến thắng Bình Giã (1964 - 1965)
- Chiến thắng Núi Thành (5 năm 1965)
- Chiến thắng Vạn Tường (8-1965)
- Chiến dịch Ba Gia (6-7/1965)
- Chiến dịch Đồng Xoài (5/1965 - 7/1965)
- Chiến thắng Vạn Tường ( 8-1965)
- Chiến dịch Plâyme (10-11/1965)
- Hòa thượng Thích Quảng Đức tự thiêu
- Chiến dịch đánh bại cuộc hành quân Junction City (2-4/1967)
- Nghị quyết Bộ Chính trị tháng 12-1967
- Nghị quyết Hội nghị lần thứ 13 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- Mô hình “khoán hộ” ở Vĩnh Phúc (1966-1968)
- Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mỹ ở miền Nam
- Kế hoạch Johnxon - Mc. Namara của Mỹ ở miền Nam
- Nguyễn Văn Trỗi
- Lực lượng quân Mỹ tham chiến tại miền Nam Việt Nam
- Quân đội các nước đồng minh của Mỹ tham chiến tại miền Nam Việt Nam
- Phái đoàn cố vấn quân sự Mỹ (MAAG) ở miền Nam
- Bộ Chỉ huy viện trợ Mỹ (MACV) ở miền Nam
- Địa đạo Củ Chi
- Địa đạo Vịnh Mốc
- Căn cứ U Minh
- Sân bay Tân Sơn Nhất
- Bến Dược
- Rừng Sác
- Vụ thảm sát Sơn Mỹ ở miền Nam (16-3-1968)
- Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968
- Biệt động Sài Gòn
- Chiến dịch Đường 9 - Khe Sanh (20/1 -15/7/1968)
- Chiến dịch Tây Ninh - Bình Long (17/8 -28/9/1968)
- Chiến dịch Đắc Tô - Tân Cảnh (5/5 - 26/6/1969)
- Tôn Đức Thắng
- Học thuyết Nixon và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
- Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam
- Huỳnh Tấn Phát (1913-1989)
- Liên minh các lực lượng Dân tộc, dân chủ và hòa bình Việt Nam
- Trịnh Đình Thảo
- Hội nghị cấp cao nhân dân ba nước Đông Dương (24/4/1970)
- Đảng Nhân dân Cách mạng Campuchia
- Đảng Nhân dân Cách mạng Lào
- Đánh bại cuộc hành quân “Toàn thắng 1-71” ở Đông Bắc Campuchia
- Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào (1- 3/1971)
- Cánh đồng Chum - Xiêng Khoảng (Lào)
- Cuộc tiến công chiến lược Xuân Hè năm 1972
- Chiến dịch Trị - Thiên (3-6/1972)
- Chiến dịch giải phóng Quảng Trị 1972
- Miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mỹ
- “Pháo đài bay B52” của Mỹ
- Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” ở Hà Nội
- Chiến dịch bảo vệ thành cổ Quảng Trị 1973
- Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa (1969- 1973)
- Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
- Miền Bắc chi viện cho miền Nam
- Đường mòn Hồ Chí Minh - Đường Trường Sơn
- Đoàn 559 - Binh đoàn Trường Sơn
- Đường Hồ Chí Minh trên biển
- Hội nghị Paris về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam
- Lê Đức Thọ
- Nguyễn Duy Trinh
- Nguyễn Thị Bình
- Ban Liên hợp quân sự 4 bên tại Trại Đavis
- Phong trào nhân dân Mỹ phản đối chiến tranh Việt Nam
- Hội nghị Bộ Chính trị (từ ngày 30/9-8/10/1974) quyết định phương án hoàn thành sự nghiệp giải phóng miền Nam trong hai năm (1975-1976)
- Chiến dịch Đường 14- Phước Long (13/12/1974 - 6/1/1975)
- Thành lập các Quân đoàn I - Binh đoàn Quyết thắng, Quân đoàn II - Binh đoàn Hương Giang, Quân đoàn III - Binh đoàn Tây Nguyên, Quân đoàn IV - Binh đoàn Cửu Long
- Cuộc Tổng tiến công và nổi dây mùa Xuân 1975
- Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975)
- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3-1975)
- Cuộc họp Bộ Chính trị (ngày 31-3-1975) quyết định Tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải phóng Sài Gòn
- Chiến dịch Xuân Lộc (4 -1975)
- Chiến dịch Hồ Chí Minh (4-1975)
- Dinh Độc lập
- Giải phóng quần đảo Trường Sa và các đảo thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông
- Cuộc di tản vào những ngày cuối tháng 4-1975 ở miền Nam
- Nguyễn Văn Thiệu
- Dương Văn Minh
- Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1960-1975)
- Hội nghị Hiệp thương thống nhất Tổ quốc
- Tổng tuyển cử bầu Quốc hội thống nhất nước CHXHCN Việt Nam
- Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV (1976)
- Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc biên giới phía Nam
- Việt Nam giúp Campuchia tiêu diệt chế độ diệt chủng Polpot
- Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc biên giới phía Bắc
- Cuộc chiến bảo vệ đảo Gạc Ma năm 1988
- Cải cách giáo dục lần thứ ba năm 1979 và việc thống nhất hệ thống giáo dục phổ thông 12 năm trong cả nước
- Hiến pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam (19/12/1980)
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1982)
- Hội đồng Nhà nước
- Hội đồng Bộ trưởng
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI và Đường lối Đổi mới đất nước (1986)
- Nguyễn Văn Linh
- Võ Chí Công
- Phạm Hùng
- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng (6/1991) và Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Võ Văn Kiệt
- Thiết lập quan hệ ngoại giao với Hoa Kỳ (1995)
- Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (1995)
- Đại hội toàn quốc lần thứ VIII Đảng Cộng sản Việt Nam và việc đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước (7/1996)
- Đỗ Mười
- Phan Văn Khải
- Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Liên hợp quốc (1977)
- Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (1997)
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001)
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (2006)
- Đại lễ 1.000 năm Thăng Long - Hà Nội
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011)
- Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (2016)
- Hình thành các khu công nghiệp và khu chế xuất
- Xây dựng các cây cầu hiện đại ở Việt Nam
- Xây dựng các tuyến đường cao tốc ở Việt Nam
- Xây dựng đường điện 500 KV Bắc - Nam
- Các di sản văn hóa thế giới của Việt Nam
- Ban Bí thư Trung ương Đảng
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- Ban Đối ngoại Trung ương
- Ban Kinh tế Trung ương
- Ban Nội chính Trung ương
- Ban Tổ chức Trung ương
- Ban Tuyên giáo Trung ương
- Bộ Chính trị Chấp hành Trung ương Đảng
- Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Văn phòng Trung ương Đảng
- Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
- Văn phòng Chủ tịch nước
- Hội đồng Chính phủ
- Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
- Văn phòng Chính phủ
- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Tóa án Nhân dân Tối cao
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
- Bộ Nội vụ
- Bộ Công an
- Bộ Ngoại giao
- Bộ Quốc phòng
- Quân ủy Trung ương
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Bộ Tư pháp
- Bộ Tài chính
- Bộ Xây dựng
- Bộ Giao thông vận tải
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
- Bộ Lương thực - Thực phẩm
- Bộ Thủy lợi và kiến trúc
- Bộ Vật tư
- Bộ Giáo dục và đào tạo
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
- Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch
- Bộ Thông tin - Truyền thông
- Bộ Y tế
- Thanh tra Chính phủ
- Ủy ban Vật giá Nhà nước
- Ủy ban Xây dựng cơ bản Nhà nước
- Ủy ban Dân tộc và miền núi
- Ủy ban Quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình
- Ủy ban bảo vệ Bà mẹ và trẻ em
- Ủy ban Thể dục thể thao
- Ủy ban Kinh tế đối ngoại
- Ủy ban Thống nhất
- Ngân hàng Nhà nước
- Kho bạc Nhà nước
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
- Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
- Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự Thật
- Báo Nhân Dân
- Tạp chí Cộng sản
- Đài Truyền hình Việt Nam
- Đài Tiếng nói Việt Nam
- Thông tấn xã Việt Nam
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI)
- Kiểm toán Nhà nước
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
- Các tổ chức hội chính trị - nghề nghiệp
- Hội đồng Chứng minh giáo hội Phật giáo Việt Nam
- Hội đồng Giám mục Việt Nam
- Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam
- Hội Thánh Tin lành Việt Nam
- Các tập đoàn kinh tế lớn
- Giáo dục Việt Nam (1975-2015)
- Hệ thống đào tạo bậc đại học và sau đại học (các trường Đại học và Học viện)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Đại học Huế
- Đại học Thái Nguyên
- Đại học Đà Nẵng