Khác biệt giữa các bản “Triều Lê trung hưng”
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
|Trung Tông||Võ hoàng-đế | |Trung Tông||Võ hoàng-đế | ||
|Thuận Bình | |Thuận Bình | ||
− | |1548 - 1556||Lê Huyên | + | |1548 - 1556||Lê Huyên |
|Diên lăng | |Diên lăng | ||
|- | |- | ||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
|1599 - 1619||Lê Duy Tân | |1599 - 1619||Lê Duy Tân | ||
|Hoa Loan lăng | |Hoa Loan lăng | ||
+ | |- | ||
+ | |<center>·</center> | ||
+ | |Thần Tông||Uyên hoàng-đế | ||
+ | |Vĩnh Tộ<br>Đức Long<br>Dương Hòa<br>Khánh Đức<br>Thịnh Đức<br>Vĩnh Thọ<br>Vạn Khánh | ||
+ | |1619 - 1643<br>1649 - 1662||Lê Duy Kì | ||
+ | |Quần Ngọc lăng | ||
|} | |} | ||
</center> | </center> |
Phiên bản lúc 11:28, ngày 13 tháng 11 năm 2020
Triều Lê trung hưng (Hán văn : 黎中興朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1533 - 1789.
Lịch sử
Quân chủ
Chân dung | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Thời gian | Húy | An táng |
---|---|---|---|---|---|---|
Trang Tông | Dụ hoàng-đế | Nguyên Hòa | 1533 - 1548 | Lê Tuần Lê Ninh |
Cảnh lăng | |
Trung Tông | Võ hoàng-đế | Thuận Bình | 1548 - 1556 | Lê Huyên | Diên lăng | |
Anh Tông | Tuấn hoàng-đế | Thiên Hựu Chính Trị Hồng Phúc |
1556 - 1573 | Lê Duy Bang | Bố Vệ lăng | |
Thế Tông | Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế | Gia Thái Quang Hưng |
1573 - 1599 | Lê Duy Đàm | Hoa Nhạc lăng | |
Kính Tông | Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế Giản-huy hoàng-đế |
Thận Đức Hoằng Định |
1599 - 1619 | Lê Duy Tân | Hoa Loan lăng | |
Thần Tông | Uyên hoàng-đế | Vĩnh Tộ Đức Long Dương Hòa Khánh Đức Thịnh Đức Vĩnh Thọ Vạn Khánh |
1619 - 1643 1649 - 1662 |
Lê Duy Kì | Quần Ngọc lăng |