Khác biệt giữa các bản “Triều Lê trung hưng”
| Dòng 30: | Dòng 30: | ||
|1573 - 1599||Lê Duy Đàm | |1573 - 1599||Lê Duy Đàm | ||
|Hoa Nhạc lăng | |Hoa Nhạc lăng | ||
| + | |- | ||
| + | |<center>·</center> | ||
| + | |Kính Tông||Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế<br>Giản-huy hoàng-đế | ||
| + | |Thận Đức<br>Hoằng Định | ||
| + | |1599 - 1619||Lê Duy Tân | ||
| + | |Hoa Loan lăng | ||
|} | |} | ||
</center> | </center> | ||
Phiên bản lúc 11:23, ngày 13 tháng 11 năm 2020
Triều Lê trung hưng (Hán văn : 黎中興朝) là triều đại An Nam tồn tại giai đoạn 1533 - 1789.
Lịch sử
Quân chủ
| Chân dung | Miếu hiệu | Thụy hiệu | Niên hiệu | Thời gian | Húy | An táng |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Trang Tông | Dụ hoàng-đế | Nguyên Hòa | 1533 - 1548 | Lê Tuần Lê Ninh |
Cảnh lăng | |
| Trung Tông | Võ hoàng-đế | Thuận Bình | 1548 - 1556 | Lê Huyên Lê Ninh |
Diên lăng | |
| Anh Tông | Tuấn hoàng-đế | Thiên Hựu Chính Trị Hồng Phúc |
1556 - 1573 | Lê Duy Bang | Bố Vệ lăng | |
| Thế Tông | Tích-thuần Cương-chính Dũng-quả Nghị hoàng-đế | Gia Thái Quang Hưng |
1573 - 1599 | Lê Duy Đàm | Hoa Nhạc lăng | |
| Kính Tông | Hiển-nhơn Dụ-khánh Tuy-phúc Huệ hoàng-đế Giản-huy hoàng-đế |
Thận Đức Hoằng Định |
1599 - 1619 | Lê Duy Tân | Hoa Loan lăng |