Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Yehoshua”
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
 
Theo cổ sự kí, đức Yehoshua vốn [[người Do Thái]], nhưng giáng sinh ở thời toàn bộ miền [[Knʿn]] tùy thuộc [[La Mã đế quốc]]. Hơn nữa, theo truyền thống, cứ liệu cổ nhất nhắc đến danh Ngài là [[Tân Ước]] lại soạn bằng [[Hi Lạp ngữ|Hi văn]], cho nên các danh hiệu Ngài thường được hậu thế dùng ba ngữ hệ [[Ivrit]], [[Hi Lạp]] và [[La Mã]]. Trong thời kì thực dân, các giáo sĩ [[La Mã]] thường phổ biến [[Thánh Kinh]] bằng [[Ý ngữ]] và [[Anh ngữ]], nên tới nay có 5 [[ngôn ngữ]] thông dụng nhất để xướng danh Ngài khi thánh lễ.
 
Theo cổ sự kí, đức Yehoshua vốn [[người Do Thái]], nhưng giáng sinh ở thời toàn bộ miền [[Knʿn]] tùy thuộc [[La Mã đế quốc]]. Hơn nữa, theo truyền thống, cứ liệu cổ nhất nhắc đến danh Ngài là [[Tân Ước]] lại soạn bằng [[Hi Lạp ngữ|Hi văn]], cho nên các danh hiệu Ngài thường được hậu thế dùng ba ngữ hệ [[Ivrit]], [[Hi Lạp]] và [[La Mã]]. Trong thời kì thực dân, các giáo sĩ [[La Mã]] thường phổ biến [[Thánh Kinh]] bằng [[Ý ngữ]] và [[Anh ngữ]], nên tới nay có 5 [[ngôn ngữ]] thông dụng nhất để xướng danh Ngài khi thánh lễ.
* Húy danh : Yehoshua ()
+
* Húy danh : Yehoshua (יֵשׁוּ ,יֵשׁוּעַ)
 
* Biệt danh : Yehoshua con Yosef (ישוע בר יוסף), Yehoshua xứ Natzeret (ישוע בר נָצְרַת)
 
* Biệt danh : Yehoshua con Yosef (ישוע בר יוסף), Yehoshua xứ Natzeret (ישוע בר נָצְרַת)
 
==Tham khảo==
 
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 21:16, ngày 4 tháng 11 năm 2020

Yehoshuaxước danh vị lĩnh tụ và truyền giáo sĩ có tầm ảnh hưởng lớn nhất ý thức hệ Cơ Đốc.

Danh hiệu

Theo cổ sự kí, đức Yehoshua vốn người Do Thái, nhưng giáng sinh ở thời toàn bộ miền Knʿn tùy thuộc La Mã đế quốc. Hơn nữa, theo truyền thống, cứ liệu cổ nhất nhắc đến danh Ngài là Tân Ước lại soạn bằng Hi văn, cho nên các danh hiệu Ngài thường được hậu thế dùng ba ngữ hệ Ivrit, Hi LạpLa Mã. Trong thời kì thực dân, các giáo sĩ La Mã thường phổ biến Thánh Kinh bằng Ý ngữAnh ngữ, nên tới nay có 5 ngôn ngữ thông dụng nhất để xướng danh Ngài khi thánh lễ.

  • Húy danh : Yehoshua (יֵשׁוּ ,יֵשׁוּעַ)
  • Biệt danh : Yehoshua con Yosef (ישוע בר יוסף), Yehoshua xứ Natzeret (ישוע בר נָצְרַת)

Tham khảo

Liên kết

Quốc văn

Ngoại văn