Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Thành Thái”
 
Dòng 2: Dòng 2:
 
'''Thành Thái''' là [[hoàng đế]] thứ 10 [[triều Nguyễn]].
 
'''Thành Thái''' là [[hoàng đế]] thứ 10 [[triều Nguyễn]].
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Bửu Lân''' (阮福寶嶙)
+
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Thiều''' (阮福昭)
* Phổ danh : '''Nguyễn Phước Thiều''' (阮福昭)
+
* Biểu tự : '''Bửu Lân''' (寶嶙)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?
 
* Niên hiệu : '''Thành Thái''' (成泰)
 
* Niên hiệu : '''Thành Thái''' (成泰)

Bản hiện tại lúc 05:20, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Thành Tháihoàng đế thứ 10 triều Nguyễn.

Danh hiệu[sửa]

  • Nguyên danh : Nguyễn Phước Thiều (阮福昭)
  • Biểu tự : Bửu Lân (寶嶙)
  • Ngụy danh : ?
  • Niên hiệu : Thành Thái (成泰)
  • Thụy hiệu : Hoài Trạch công (懷澤公)
  • Tước hiệu : Đại Nam hoàng đế (大南皇帝, Empereur d'Annam)
  • Tôn xưng : Sa majesté, đức hoàng thượng, ngài hoàng, ngài ngự, đức ngài
  • An táng : An lăng (安陵)

Sinh bình[sửa]

Tham khảo[sửa]

Liên kết[sửa]