Khác biệt giữa các bản “Thảo luận:Kháng nguyên”
(Không hiển thị 14 phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | == | + | Tôi biên soạn phần tổng hợp và duyệt như ở dưới. Có thể còn những vấn đề và thiếu sót thì mong chờ bài được sửa đổi và bổ sung trong tương lai. Tôi tạm dừng tại đây. [[Thành viên:Marrella|Marrella]] ([[Thảo luận Thành viên:Marrella|thảo luận]]) 08:46, ngày 12 tháng 11 năm 2021 (+07) |
− | + | == Bình duyệt == | |
+ | *Câu 1 (Kháng nguyên ... miễn dịch): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,..." (Delves & Roitt). "The 'traditional' definition of antigen ... react with products of that response,..." (Cruse, Lewis & Wang). | ||
+ | *Câu 2 (Gần đây ... tế bào T): "Presently, antigen is considered ... may bind." (Cruse, Lewis & Wang). "An antigen is ... T cell receptor." (Abbas, Lichtman & Pillai). | ||
+ | *Câu 3 (Chất gây ... hoàn chỉnh): "The first part ... immunogen." (Delves & Roitt). "A complete antigen is ... products of it, ..." (Cruse, Lewis & Wang). | ||
+ | *Câu 4 (Chất không gây ... không hoàn chỉnh): "..., whereas an incomplete antigen ... antibodies." | ||
+ | |||
+ | *Câu 5 (Kháng nguyên ... sinh học khác): "These include sugars, lipids, ... and proteins." (Cruse, Lewis & Wang). "... including simple intermediary metabolites, ... and proteins." (Abbas, Lichtman & Pillai). | ||
+ | *Câu 6 (Những hóa chất nhỏ ... bán kháng nguyên): "Small chemicals, ... immunogenic). ... is called a hapten, ..." | ||
+ | *Câu 7 (Trong khi đó ... kháng nguyên): "Macromolecules ... or an epitope." | ||
+ | *Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors." | ||
+ | |||
+ | *Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous Antigens" | ||
+ | *Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty). | ||
+ | *Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells." | ||
+ | *Câu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens" | ||
− | + | *Câu 13 (Hệ miễn dịch ... virus)): "The immune system ... infected cells)." | |
+ | *Câu 14 (Sự tồn tại ... tế bào): đề mục "Immune system response vary and depend on the pathogen" | ||
+ | *Câu 15 (Trong miễn dịch ... T hỗ trợ): "Antigen that binds ... helper T cells." (Figure 9.1) | ||
+ | *Câu 16 (Tín hiệu ... mầm bệnh): "Signals from the bound antigen ... They can inhibit the toxic effects or infectivity of pathogens ..." (Figure 9.1) | ||
+ | *Câu 17 (Trong miễn dịch ... TCD4) "Tissue dendritic cells ingest antigen ... presenting antigen to recirculating T cells." | ||
+ | *Câu 18 (Tế bào T CD8 ... mầm bệnh): "These differentiate into cytotoxic T cells that kill infected target cells." | ||
+ | *Câu 19 (Tế bào T CD4 ... IgM); T CD4 biệt hóa thành T<sub>h</sub>1 và T<sub>h</sub>2: "These can differentiate into two types of effector T cell, called T<sub>H</sub>1 and T<sub>H</sub>2." | ||
+ | **Tế bào T CD4 ... sự thực bào: "T<sub>H</sub>1 cells activate ... phagocytic cells" | ||
+ | **T<sub>h</sub>2 ... IgM: "T<sub>H</sub>2 cells initiate the humoral immune response by activating naive antigen-specific B cells to produce IgM antibodies." | ||
− | + | *Câu 20 (Hệ miễn dịch ... kháng nguyên đó): "It means that ... second time. ... When encoutering ... shorter time." | |
− | * Câu | + | *Câu 21 (Vắc-xin ... cơ chế này): "Chapter 2 How Vaccines Work". [https://www.who.int/news-room/feature-stories/detail/how-do-vaccines-work Xem thêm từ WHO]. |
− | *Câu | ||
− | |||
− |
Bản hiện tại lúc 11:25, ngày 12 tháng 11 năm 2021
Tôi biên soạn phần tổng hợp và duyệt như ở dưới. Có thể còn những vấn đề và thiếu sót thì mong chờ bài được sửa đổi và bổ sung trong tương lai. Tôi tạm dừng tại đây. Marrella (thảo luận) 08:46, ngày 12 tháng 11 năm 2021 (+07)
Bình duyệt[sửa]
- Câu 1 (Kháng nguyên ... miễn dịch): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,..." (Delves & Roitt). "The 'traditional' definition of antigen ... react with products of that response,..." (Cruse, Lewis & Wang).
- Câu 2 (Gần đây ... tế bào T): "Presently, antigen is considered ... may bind." (Cruse, Lewis & Wang). "An antigen is ... T cell receptor." (Abbas, Lichtman & Pillai).
- Câu 3 (Chất gây ... hoàn chỉnh): "The first part ... immunogen." (Delves & Roitt). "A complete antigen is ... products of it, ..." (Cruse, Lewis & Wang).
- Câu 4 (Chất không gây ... không hoàn chỉnh): "..., whereas an incomplete antigen ... antibodies."
- Câu 5 (Kháng nguyên ... sinh học khác): "These include sugars, lipids, ... and proteins." (Cruse, Lewis & Wang). "... including simple intermediary metabolites, ... and proteins." (Abbas, Lichtman & Pillai).
- Câu 6 (Những hóa chất nhỏ ... bán kháng nguyên): "Small chemicals, ... immunogenic). ... is called a hapten, ..."
- Câu 7 (Trong khi đó ... kháng nguyên): "Macromolecules ... or an epitope."
- Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors."
- Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous Antigens"
- Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty).
- Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells."
- Câu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens"
- Câu 13 (Hệ miễn dịch ... virus)): "The immune system ... infected cells)."
- Câu 14 (Sự tồn tại ... tế bào): đề mục "Immune system response vary and depend on the pathogen"
- Câu 15 (Trong miễn dịch ... T hỗ trợ): "Antigen that binds ... helper T cells." (Figure 9.1)
- Câu 16 (Tín hiệu ... mầm bệnh): "Signals from the bound antigen ... They can inhibit the toxic effects or infectivity of pathogens ..." (Figure 9.1)
- Câu 17 (Trong miễn dịch ... TCD4) "Tissue dendritic cells ingest antigen ... presenting antigen to recirculating T cells."
- Câu 18 (Tế bào T CD8 ... mầm bệnh): "These differentiate into cytotoxic T cells that kill infected target cells."
- Câu 19 (Tế bào T CD4 ... IgM); T CD4 biệt hóa thành Th1 và Th2: "These can differentiate into two types of effector T cell, called TH1 and TH2."
- Tế bào T CD4 ... sự thực bào: "TH1 cells activate ... phagocytic cells"
- Th2 ... IgM: "TH2 cells initiate the humoral immune response by activating naive antigen-specific B cells to produce IgM antibodies."
- Câu 20 (Hệ miễn dịch ... kháng nguyên đó): "It means that ... second time. ... When encoutering ... shorter time."
- Câu 21 (Vắc-xin ... cơ chế này): "Chapter 2 How Vaccines Work". Xem thêm từ WHO.