Khác biệt giữa các bản “Thảo luận:Kháng nguyên”
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
*Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors." | *Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors." | ||
− | *Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous | + | *Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous Antigens" |
− | *Câu 10 (Kháng nguyên ... | + | *Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty). |
+ | *Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells." | ||
+ | *CÂu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens" |
Phiên bản lúc 08:03, ngày 12 tháng 11 năm 2021
Bình duyệt
- Câu 1 (Kháng nguyên ... miễn dịch): "Antigen is any substance (molecule) that provokes production of specific antibody or immunocyte (immune cell), or that interacts specifically with these products of the immune response,..." (Delves & Roitt). "The 'traditional' definition of antigen ... react with products of that response,..." (Cruse, Lewis & Wang).
- Câu 2 (Gần đây ... tế bào T): "Presently, antigen is considered ... may bind." (Cruse, Lewis & Wang). "An antigen is ... T cell receptor." (Abbas, Lichtman & Pillai).
- Câu 3 (Chất gây ... hoàn chỉnh): "Molecules that stimulate immune responses are called immunogen." (Abbas, Lichtman & Pillai). "A complete antigen is ... products of it, ..." (Cruse, Lewis & Wang).
- Câu 4 (Chất không gây ... không hoàn chỉnh): "..., whereas an incomplete antigen ... antibodies."
- Câu 5 (Kháng nguyên ... sinh học khác): "These include sugars, lipids, ... and proteins." (Cruse, Lewis & Wang). "... including simple intermediary metabolites, ... and proteins." (Abbas, Lichtman & Pillai).
- Câu 6 (Những hóa chất nhỏ ... bán kháng nguyên): "Small chemicals, ... immunogenic). ... is called a hapten, ..."
- Câu 7 (Trong khi đó ... kháng nguyên): "Macromolecules ... or an epitope."
- Câu 8 (Một ... khác nhau): "A lone antigen ... receptors."
- Câu 9 (Kháng nguyên ... nội sinh): đề mục "Exogenous and Endogenous Antigens"
- Câu 10 (Kháng nguyên ... ăn hoặc tiêm): "Exogenous antigens are ... injection." (Hou). "Exogenous antigens enter ... pollens." (Flaherty).
- Câu 11 (Kháng nguyên ... khối u): "Endogenous antigens ... tumour cells."
- CÂu 12 (Tự kháng nguyên ... bệnh tự miễn): đề mục "(3) Autoantigens"