Thể loại có nhiều trang nhất

Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Quốc phòng‏‎ (182 trang)
  2. Lịch sử thế giới‏‎ (156 trang)
  3. Tâm lý học‏‎ (138 trang)
  4. Tài liệu hướng dẫn Bản mẫu‏‎ (111 trang)
  5. Mục từ đang phát triển‏‎ (82 trang)
  6. Công nghệ thông tin‏‎ (64 trang)
  7. All country data templates‏‎ (63 trang)
  8. Uncategorized country data templates‏‎ (63 trang)
  9. Trang có lỗi kịch bản‏‎ (51 trang)
  10. Bản mẫu phân loại sinh học có mục từ chưa tạo‏‎ (46 trang)
  11. Mục từ dùng chú thích với tham số sai‏‎ (33 trang)
  12. CS1 English-language sources (en)‏‎ (32 trang)
  13. Hoá học‏‎ (30 trang)
  14. Mục từ cần bình duyệt‏‎ (24 trang)
  15. Infobox templates‏‎ (22 trang)
  16. Pages using infobox television with nonstandard dates‏‎ (18 trang)
  17. Pages using infobox television with unknown empty parameters‏‎ (18 trang)
  18. Pages using infobox television with unknown parameters‏‎ (18 trang)
  19. CS1 maint: ref=harv‏‎ (18 trang)
  20. Âu châu theo quốc gia‏‎ (17 trang)
  21. Trang có sử dụng tập tin không tồn tại‏‎ (17 trang)
  22. Văn học trung đại‏‎ (16 trang)
  23. Triều Nguyễn‏‎ (15 trang)
  24. Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback‏‎ (14 trang)
  25. Navigational boxes without horizontal lists‏‎ (14 trang)
  26. Taxonomy templates using always display‏‎ (13 trang)
  27. Chú thích không trỏ đến nguồn tài liệu‏‎ (13 trang)
  28. Navboxes using background colours‏‎ (13 trang)
  29. Quốc gia theo thể loại‏‎ (13 trang)
  30. Tự động tạo đơn vị phân loại‏‎ (12 trang)
  31. Pages using infobox television with editor parameter‏‎ (12 trang)
  32. Phân loại chủ đề chính‏‎ (11 trang)
  33. Đề cương theo chủ đề‏‎ (11 trang)
  34. Phân loại mục từ chính‏‎ (11 trang)
  35. Bản mẫu‏‎ (11 trang)
  36. Weather box‏‎ (11 trang)
  37. Máy tính‏‎ (10 trang)
  38. Bản mẫu theo mục từ‏‎ (10 trang)
  39. Quân chủ Việt Nam‏‎ (10 trang)
  40. CS1 maint: multiple names: authors list‏‎ (10 trang)
  41. Country data templates with distinct template name‏‎ (10 trang)
  42. Khoa học‏‎ (10 trang)
  43. Lỗi chú thích ngày tháng‏‎ (10 trang)
  44. Á châu theo quốc gia‏‎ (9 trang)
  45. Ẩn khi in‏‎ (9 trang)
  46. Tỉnh thành thuộc trung ương‏‎ (9 trang)
  47. Thành viên theo chuyên môn‏‎ (9 trang)
  48. CS1 maint: unrecognized language‏‎ (9 trang)
  49. Văn học Việt Nam‏‎ (9 trang)
  50. Bản mẫu theo chủ đề‏‎ (8 trang)

Xem (50 mục trước | 50 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).