Trang được nhúng nhiều nhất

Dưới đây là cho tới 100 kết quả từ #1 đến #100.

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).

  1. Bản mẫu:Sơ‏‎ (được sử dụng trong 1.236 trang)
  2. Mô đun:Arguments‏‎ (được sử dụng trong 1.036 trang)
  3. Mô đun:No globals‏‎ (được sử dụng trong 962 trang)
  4. Mô đun:Yesno‏‎ (được sử dụng trong 865 trang)
  5. Mô đun:Message box‏‎ (được sử dụng trong 779 trang)
  6. Mô đun:Message box/configuration‏‎ (được sử dụng trong 779 trang)
  7. Mô đun:Documentation‏‎ (được sử dụng trong 652 trang)
  8. Mô đun:Documentation/config‏‎ (được sử dụng trong 652 trang)
  9. Bản mẫu:Documentation‏‎ (được sử dụng trong 651 trang)
  10. Bản mẫu:Mới‏‎ (được sử dụng trong 488 trang)
  11. Bản mẫu:Main other‏‎ (được sử dụng trong 335 trang)
  12. Mô đun:Check for unknown parameters‏‎ (được sử dụng trong 308 trang)
  13. Mô đun:String‏‎ (được sử dụng trong 269 trang)
  14. Mô đun:Citation/Whitelist‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  15. Mô đun:Citation/Configuration‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  16. Mô đun:Citation/Date validation‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  17. Bản mẫu:Citation/styles.css‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  18. Mô đun:Citation/Identifiers‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  19. Mô đun:Citation‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  20. Mô đun:Citation/COinS‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  21. Mô đun:Citation/Utilities‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  22. Bản mẫu:Chú thích‏‎ (được sử dụng trong 240 trang)
  23. Mô đun:Navbar‏‎ (được sử dụng trong 238 trang)
  24. Bản mẫu:Trang con tài liệu‏‎ (được sử dụng trong 232 trang)
  25. Bản mẫu:Tài liệu‏‎ (được sử dụng trong 228 trang)
  26. Bản mẫu:Reflist‏‎ (được sử dụng trong 212 trang)
  27. Bản mẫu:Tl‏‎ (được sử dụng trong 195 trang)
  28. Bản mẫu:Column-width‏‎ (được sử dụng trong 169 trang)
  29. Bản mẫu:Template other‏‎ (được sử dụng trong 157 trang)
  30. Mô đun:Infobox‏‎ (được sử dụng trong 146 trang)
  31. Bản mẫu:Infobox‏‎ (được sử dụng trong 145 trang)
  32. Bản mẫu:Cite book‏‎ (được sử dụng trong 140 trang)
  33. Bản mẫu:Mbox‏‎ (được sử dụng trong 135 trang)
  34. Mô đun:InfoboxImage‏‎ (được sử dụng trong 129 trang)
  35. Bản mẫu:Tlx‏‎ (được sử dụng trong 129 trang)
  36. Bản mẫu:Cite web‏‎ (được sử dụng trong 125 trang)
  37. Bản mẫu:Cite journal‏‎ (được sử dụng trong 122 trang)
  38. Mô đun:TableTools‏‎ (được sử dụng trong 115 trang)
  39. Bản mẫu:Str left‏‎ (được sử dụng trong 103 trang)
  40. Mô đun:If empty‏‎ (được sử dụng trong 97 trang)
  41. Bản mẫu:If empty‏‎ (được sử dụng trong 96 trang)
  42. Bản mẫu:Clear‏‎ (được sử dụng trong 82 trang)
  43. Bản mẫu:Đang phát triển‏‎ (được sử dụng trong 81 trang)
  44. Bản mẫu:BKTT:Quyển/styles.css‏‎ (được sử dụng trong 77 trang)
  45. Bản mẫu:Flag‏‎ (được sử dụng trong 73 trang)
  46. Bản mẫu:Flagicon‏‎ (được sử dụng trong 73 trang)
  47. Bản mẫu:Biểu tượng lá cờ‏‎ (được sử dụng trong 73 trang)
  48. Bản mẫu:Biểu tượng lá cờ/core‏‎ (được sử dụng trong 72 trang)
  49. Bản mẫu:Flagicon/core‏‎ (được sử dụng trong 72 trang)
  50. Bản mẫu:Flag/core‏‎ (được sử dụng trong 71 trang)
  51. Mô đun:Separated entries‏‎ (được sử dụng trong 71 trang)
  52. Bản mẫu:Mục từ giai đoạn 1‏‎ (được sử dụng trong 71 trang)
  53. Mô đun:Footnotes‏‎ (được sử dụng trong 64 trang)
  54. Bản mẫu:Country showdata‏‎ (được sử dụng trong 63 trang)
  55. Mô đun:Delink‏‎ (được sử dụng trong 60 trang)
  56. Mô đun:Footnotes/anchor id list‏‎ (được sử dụng trong 59 trang)
  57. Mô đun:Footnotes/anchor id list/data‏‎ (được sử dụng trong 59 trang)
  58. Bản mẫu:Flagcountry‏‎ (được sử dụng trong 59 trang)
  59. Mô đun:Footnotes/whitelist‏‎ (được sử dụng trong 59 trang)
  60. Bản mẫu:Quote/styles.css‏‎ (được sử dụng trong 58 trang)
  61. Bản mẫu:Quote‏‎ (được sử dụng trong 57 trang)
  62. Bản mẫu:Delink‏‎ (được sử dụng trong 57 trang)
  63. Bản mẫu:Cước chú‏‎ (được sử dụng trong 57 trang)
  64. Mô đun:Navbox‏‎ (được sử dụng trong 55 trang)
  65. Mô đun:Autotaxobox‏‎ (được sử dụng trong 54 trang)
  66. Mô đun:TaxonItalics‏‎ (được sử dụng trong 54 trang)
  67. Bản mẫu:Comma separated entries‏‎ (được sử dụng trong 53 trang)
  68. Bản mẫu:Sfn‏‎ (được sử dụng trong 52 trang)
  69. Bản mẫu:Trim‏‎ (được sử dụng trong 52 trang)
  70. Bản mẫu:Don't edit this line parent‏‎ (được sử dụng trong 51 trang)
  71. Mô đun:Italic title‏‎ (được sử dụng trong 51 trang)
  72. Bản mẫu:Don't edit this line always display‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  73. Bản mẫu:=‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  74. Bản mẫu:Don't edit this line extinct‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  75. Bản mẫu:Don't edit this line link target‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  76. Bản mẫu:Don't edit this line link text‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  77. Bản mẫu:Anglicise rank‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  78. Bản mẫu:Taxobox colour‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  79. Bản mẫu:Is italic taxon‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  80. Bản mẫu:Don't edit this line rank‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  81. Bản mẫu:Don't edit this line same as‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  82. Bản mẫu:Big‏‎ (được sử dụng trong 50 trang)
  83. Bản mẫu:Cquote‏‎ (được sử dụng trong 49 trang)
  84. Bản mẫu:Don't edit this line‏‎ (được sử dụng trong 49 trang)
  85. Bản mẫu:Navbox‏‎ (được sử dụng trong 48 trang)
  86. Mô đun:Str endswith‏‎ (được sử dụng trong 47 trang)
  87. Bản mẫu:Italic title‏‎ (được sử dụng trong 47 trang)
  88. Mô đun:Hatnote‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  89. Bản mẫu:Taxon info‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  90. Bản mẫu:Edit a taxon‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  91. Bản mẫu:Taxonomy key‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  92. Bản mẫu:Create taxonomy/link‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  93. Bản mẫu:Taxonomy preload‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  94. Bản mẫu:Str endswith‏‎ (được sử dụng trong 46 trang)
  95. Bản mẫu:Citation‏‎ (được sử dụng trong 45 trang)
  96. Bản mẫu:Principal rank‏‎ (được sử dụng trong 45 trang)
  97. Bản mẫu:Div col‏‎ (được sử dụng trong 44 trang)
  98. Bản mẫu:Don't edit this line refs‏‎ (được sử dụng trong 44 trang)
  99. Bản mẫu:Div col end‏‎ (được sử dụng trong 43 trang)
  100. Bản mẫu:Lua‏‎ (được sử dụng trong 42 trang)

Xem (100 mục trước | 100 mục sau) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).