Khác biệt giữa các bản “Hiệp Hòa”
(Tạo trang mới với nội dung “{{mới}} '''Hiệp Hòa''' là hoàng đế thứ 6 triều Nguyễn. ==Danh hiệu== * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Hồng Dật''' (阮福…”) |
|||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
'''Hiệp Hòa''' là [[hoàng đế]] thứ 6 [[triều Nguyễn]]. | '''Hiệp Hòa''' là [[hoàng đế]] thứ 6 [[triều Nguyễn]]. | ||
==Danh hiệu== | ==Danh hiệu== | ||
− | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc | + | * Nguyên danh : '''Nguyễn Phúc Thăng''' (阮福昇) |
− | * | + | * Biểu tự : '''Hồng Dật''' (洪佚) |
− | * Ngụy danh : | + | * Ngụy danh : '''mệ Mến''' |
* Niên hiệu : '''Hiệp Hòa''' (協和) | * Niên hiệu : '''Hiệp Hòa''' (協和) | ||
* Thụy hiệu : '''Trang-cung Văn-lãng quận-vương''' (莊恭文朗郡王) | * Thụy hiệu : '''Trang-cung Văn-lãng quận-vương''' (莊恭文朗郡王) |
Phiên bản lúc 05:17, ngày 29 tháng 10 năm 2020
Hiệp Hòa là hoàng đế thứ 6 triều Nguyễn.
Danh hiệu
- Nguyên danh : Nguyễn Phúc Thăng (阮福昇)
- Biểu tự : Hồng Dật (洪佚)
- Ngụy danh : mệ Mến
- Niên hiệu : Hiệp Hòa (協和)
- Thụy hiệu : Trang-cung Văn-lãng quận-vương (莊恭文朗郡王)
- Miếu hiệu : Phế đế (废帝)