Mục từ này cần được bình duyệt
Khác biệt giữa các bản “Hàm Nghi”
Dòng 3: Dòng 3:
 
==Danh hiệu==
 
==Danh hiệu==
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Minh''' (阮福明)
 
* Nguyên danh : '''Nguyễn Phước Minh''' (阮福明)
* Biểu tự : '''Ưng Lịch''' (膺[[Hình:Lịch of Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch.png|15px]], 膺𨇗)
+
* Biểu tự : '''Ưng Lịch''' (膺[[Hình:Lịch of Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch.png|17px]], 膺𨇗)
 
* Ngụy danh : ?
 
* Ngụy danh : ?
 
* Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜)
 
* Niên hiệu : '''Hàm Nghi''' (咸宜)

Phiên bản lúc 04:30, ngày 29 tháng 10 năm 2020

Hàm Nghihoàng đế thứ 8 triều Nguyễn.

Danh hiệu

  • Nguyên danh : Nguyễn Phước Minh (阮福明)
  • Biểu tự : Ưng Lịch (膺Lịch of Hàm Nghi Nguyễn Phúc Ưng Lịch.png, 膺𨇗)
  • Ngụy danh : ?
  • Niên hiệu : Hàm Nghi (咸宜)
  • Thụy hiệu : Xuất đế (出帝)
  • Tước hiệu : Ưng Lịch quận công (膺𨇗郡公), Đại Nam hoàng đế

Sinh bình

Tham khảo

Liên kết