Tập tin gốc (2.090×1.416 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,12 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này đặt tại kho lưu trữ dùng chung và các dự án khác có thể sử dụng chúng. Lời miêu tả tại trang mô tả tập tin tại đấy được hiển thị dưới đây.
Miêu tảMycena interrupta.jpg |
العربية: فطر قلنسوي مُتقطِّع في غابة ميرتل الواقعة بِضاحية كولنزڤايل بِتسمانيا.
English: Mycena interrupta, Myrtle Forest, Collinsvale, Tasmania, Australia.
Français : Carpophore de Mycène (Mycena interrupta). Photo prise dans la forêt de Myrtle, à Collinsvale, en Tasmanie (Australie). |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | JJ Harrison (https://www.jjharrison.com.au/) |
Vị trí máy chụp hình | 42° 51′ 51,48″ N, 147° 09′ 10,8″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | -42.864300; 147.153000 |
---|
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
|
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 11 tháng 1 năm 2011. Dưới đây là lời mô tả: English: Mycena interrupta, Myrtle Forest, Collinsvale, Tasmania, Australia Các ngôn ngữ khác:
Dansk: Svampen Mycena interrupta af Ridderhat-familien (Tricholomataceae) i Myrtle Forest, Collinsvale, Tasmanien. English: Mycena interrupta, Myrtle Forest, Collinsvale, Tasmania, Australia Español: Mycena interrupta, Myrtle Forest, Collinsvale, Tasmania, Australia Italiano: Un gruppo di funghi Mycena interrupta nella Myrtle Forest di Collinsvale, in it:Tasmania, (Australia). Magyar: Mycena interrupta gombák Nederlands: Mycena interrupta, een Mycena uit de paddenstoelfamilie Tricholomataceae in het Myrtlebos bij de buitenwijk Collinsvale van de City of Glenorchy in het noordelijk deel van het stedelijk gebied van de Tasmaanse hoofdstad Hobart. 日本語: クヌギタケ属のキノコ Mycena interrupta。タスマニア島コリンズベールのマートル・フォレストにて。 |
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Mycena interrupta (Pixies' parasol). You can see its nomination here. |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons valued image Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
11 5 2010
captured with Tiếng Anh
42°51'51.5"S, 147°9'10.8"E
exposure time Tiếng Anh
1,6 giây
f-number Tiếng Anh
9
focal length Tiếng Anh
180 milimét
ISO speed Tiếng Anh
200
image/jpeg
Lịch sử tập tin
Nhấn vào một ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình nhỏ | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện | 18:30, ngày 18 tháng 5 năm 2010 | 2.090×1.416 (2,12 MB) | JJ Harrison |
Các trang sử dụng tập tin
Tập tin sau là bản sao của tập tin này (chi tiết):
- Tập tin:Mycena interrupta.jpg tại Wikimedia Commons
Trang sau sử dụng tập tin này:
Đặc tính hình
Tập tin này có chứa thông tin về nó, do máy ảnh hay máy quét thêm vào. Nếu tập tin bị sửa đổi sau khi được tạo ra lần đầu, có thể thông tin này không được cập nhật.
Tiêu đề của hình | Modified by CombineZP |
---|---|
Hãng máy ảnh | Canon |
Dòng máy ảnh | Canon EOS 450D |
Tốc độ màn trập | 8/5 giây (1,6) |
Khẩu độ ống kính | f/9 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:39, ngày 11 tháng 5 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 180 mm |
Chiều ngang | 4.607 điểm ảnh |
Chiều cao | 3.071 điểm ảnh |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 96 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 96 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS4 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 20:42, ngày 11 tháng 5 năm 2010 |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Ngày giờ số hóa | 16:39, ngày 11 tháng 5 năm 2010 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,33985 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |