Sửa đổi Thất quốc triều đại/đang phát triển
Chú ý: Bạn chưa đăng nhập và địa chỉ IP của bạn sẽ hiển thị công khai khi lưu các sửa đổi.
Bạn có thể tham gia như người biên soạn chuyên nghiệp và lâu dài ở Bách khoa Toàn thư Việt Nam, bằng cách đăng ký và đăng nhập - IP của bạn sẽ không bị công khai và có thêm nhiều lợi ích khác.
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó lưu thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
Vào thế kỉ X, vua [[Na Uy]] [[Eiríkr Haraldsson]] bị tước ngôi chúa [[Norþanhymbra]]. Năm 927, vua [[Æðelstan]] trở thành quốc vương Toàn Anh tiên phong<ref>{{cite book |last1=Starkey |first1=David |title=The Monarchy of England: The beginnings |date=2004 |publisher=Chatto and Windus |isbn=9780701176785 |page=71 |url=https://books.google.com/books?id=qndnAAAAMAAJ |accessdate=24 August 2018 |language=en}}</ref>. Quốc gia thống nhất được định danh là ''[[Anh Cát Lợi|Englaland]]'' (đất [của dân] Ængle), mà sau giản ước thành [[Anh Cát Lợi|England]]. | Vào thế kỉ X, vua [[Na Uy]] [[Eiríkr Haraldsson]] bị tước ngôi chúa [[Norþanhymbra]]. Năm 927, vua [[Æðelstan]] trở thành quốc vương Toàn Anh tiên phong<ref>{{cite book |last1=Starkey |first1=David |title=The Monarchy of England: The beginnings |date=2004 |publisher=Chatto and Windus |isbn=9780701176785 |page=71 |url=https://books.google.com/books?id=qndnAAAAMAAJ |accessdate=24 August 2018 |language=en}}</ref>. Quốc gia thống nhất được định danh là ''[[Anh Cát Lợi|Englaland]]'' (đất [của dân] Ængle), mà sau giản ước thành [[Anh Cát Lợi|England]]. | ||
− | == | + | ==Danh sách== |
− | + | Liệt kê chỉ có tính tương đối vì số lượng biến động mạnh theo nhu cầu bành trướng quyền lực của các quân chủ thất quốc triều đại. Chư quốc tập trung chủ yếu ở phương Nam [[quần đảo Anh]], trong khi xứ [[Norþanhymbra]] rất rộng án ngữ khu vực nay là Nam [[Alba]] và Bắc [[Anh]]. | |
;;'''Tứ hùng :''' | ;;'''Tứ hùng :''' | ||
<center><gallery>Hình:Royal Arms of Edward the Confessor.svg|[[Westseaxna]] (519 - 927) | <center><gallery>Hình:Royal Arms of Edward the Confessor.svg|[[Westseaxna]] (519 - 927) |