Tập tin gốc (3.421×3.387 điểm ảnh, kích thước tập tin: 4,08 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này đặt tại kho lưu trữ dùng chung và các dự án khác có thể sử dụng chúng. Lời miêu tả tại trang mô tả tập tin tại đấy được hiển thị dưới đây.
Miêu tả
Miêu tảBromine vial in acrylic cube.jpg |
العربية: عنصر البروم الكيميائي بِنسبة نقاء تصل إلى 99,8%، وكميَّة تبلغ حوالي الغرامين، محفوظة في مُكعَّب من زُجاج البوروسيليكات مُحاط بِإنشان مُكعبان من مادة الأكريليك.
Deutsch: Das chemische Element Brom, Reinheit 99,8%, Menge ~2g, eingeschmolzen in einer Borosilikatglasampulle, eingegossen in einem Acrylglaswürfel, Kantenlänge 5cm
English: The chemical element bromine, purity 99,8%, amount ~2g, sealed in a borosilicate glass vial (ampoule), sealed in a 2-inch cube of acrylic.
Français : L’élément chimique brome sous forme de dibrome liquide. Échantillon d’environ deux grammes, pur à 99,8 %, scellé dans une ampoule de verre borosilicate. L’ampoule est scellée dans un cube de polyméthacrylate de méthyle de cinq centimètres de largeur.
Suomi: Bromi-alkuaine, puhtaus 99,8 %, määrä noin 2 g, sinetöitynä boorisilikaattilasiampulliin. Ampulli on sinetöity akryyliseen kuutioon, jonka särmän pituus on 5 cm.
Polski: Pierwiastek chemiczny brom (ok. 2 g, czystość 99,8%) w szklanej ampułce zatopionej w szkle akrylowym
Русский: Бром со степенью очистки 99,8 % в количестве около 2 граммов в ампуле из боросиликатного стекла внутри блока из акрилового пластика |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Alchemist-hp (pse-mendelejew.de) |
Camera Model | Canon 5D Mark II |
---|---|
Lens | Canon EF 100mm |
Notes | made by focus stacking software from 14x single shots |
This photo was taken by Alchemist-hp. If you use one of my photos, an email (account needed) or a message or direct to: my email account would be greatly appreciated. |
This file is copyrighted and has been released under a license which is incompatible with Facebook's licensing terms. It is not permitted to upload this file to Facebook. |
Đây là một ảnh đã được chỉnh sửa, có nghĩa là nó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số so với phiên bản gốc. Các chỉnh sửa: Focus stack with Helicon Focus of 14 images..
|
Đánh giá
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 15 tháng 12 năm 2012. Dưới đây là lời mô tả: English: The chemical element bromine, purity 99,8%, amount ~ 2 g, sealed in a borosilicate glass vial (ampoule), sealed in a 2‑inch cube of acrylic. Các ngôn ngữ khác:
Bahasa Melayu: Kaca borosilikat (ampul) yang mengandungi unsur kimia bromin seberat ~2g dengan ketulenan 99.8%. Ia dimaterikan dengan kubus akrilik. Català: L'element químic brom. La mostra d'uns 2 g i puresa del 99,8%, es troba segellada en un vial de vidre de borosilicat envoltat per un cub acrílic de 5 centímetres. Deutsch: Das chemische Element Brom, Reinheit 99,8%, Menge ~2g, eingeschmolzen in einer Borosilikatglasampulle, eingegossen in einem Acrylglaswürfel, Kantenlänge 5cm. English: The chemical element bromine, purity 99,8%, amount ~ 2 g, sealed in a borosilicate glass vial (ampoule), sealed in a 2‑inch cube of acrylic. Español: El elemento químico bromo. Muestra de alrededor de dos gramos y 99,8% de pureza, en una ampolla sellada de vidrio borosilicato. El bulbo está sellado en un cubo de polimetilmetacrilato de cinco centímetros. Français : L’élément chimique brome sous forme de dibrome. Échantillon d’environ deux grammes, pur à 99,8 %, scellé dans une ampoule de verre borosilicate. L’ampoule est scellée dans un cube de polyméthacrylate de méthyle de cinq centimètres de largeur. Italiano: Un'ampolla di vetro al borosilicato che contiene circa 2 gr di bromo puro al 99,8%, sigillata in un cubo di acrilico. Nederlands: Het chemisch element broom, met een puurheid van 99,8%, de hoeveelheid van ongeveer 2 gram, verzegeld in een borosilicaatglazen flacon, verzegeld in een kubus van twee inch van acryl. Polski: Pierwiastek chemiczny brom (ok. 2 g, czystość 99,8%) w szklanej ampułce zatopionej w szkle akrylowym. Suomi: Bromi-alkuaine, puhtaus 99,8 %, määrä noin 2 g, sinetöitynä boorisilikaattilasiampulliin. Ampulli on sinetöity akryyliseen kuutioon, jonka särmän pituus on 5 cm. Русский: Химически чистый бром (99,8%) в ампуле. ქართული: ქიმიური ელემენტი ბრომი; სისუფთავე 99,8%, რაოდენობა ~ 2 გრ. დალუქულია ბოროსილიკატურ მინაში; ამპულა მოქცეულია ორგანული მინის კუბში. 한국어: 순도 99.8%의 브로민(Br). 약 2g의 양으로, 붕규산 유리병 앰플에 담겨, 2인치 아크릴 육면체에 들어있다. 中文: 纯度99.8%化学元素溴,重量为约2g,装在硼硅酸盐玻璃小瓶中,密封于一个2英寸的丙烯酸立方体中。 |
|
This image has been assessed under the valued image criteria and is considered the most valued image on Commons within the scope: Bromine. You can see its nomination here. |
Giấy phép
This item is available under multiple licenses. When using it, you can choose which of the following licenses to use. Please make sure you respect the license terms of the license you choose, including any requirements and restrictions (such as attribution requirements and restrictions on commercial use). |
This file is licensed under the Creative Commons ‘Attribution-NonCommercial-NonDerivative 3.0 (US)’ Licence: https://creativecommons.org/licenses/by-nc-nd/3.0/ Diese Datei steht unter der Lizenz Creative Commons „Namensnennung-keine kommerzielle Nutzung-keine Bearbeitung 3.0 US“ Lizenz: https://creativecommons.org/licenses/by-nc-nd/3.0/deed.de |
Copyleft: Công trình nghệ thuật này là tác phẩm tự do; bạn được tự do tái phân phối và/hoặc sửa đổi nó dưới những điều kiện của Giấy phép Nghệ thuật Tự do. Có thể đọc nguyên văn giấy phép này tại trang Copyleft Attitude và những trang khác. http://artlibre.org/licence/lal/enFALFree Art Licensefalsetrue |
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Free Art License Tiếng Anh
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons valued image Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
Wikimedia Commons quality image Tiếng Anh
10 7 2009
captured with Tiếng Anh
Canon EOS 5D Mark II Tiếng Anh
exposure time Tiếng Anh
1,6 giây
f-number Tiếng Anh
32
focal length Tiếng Anh
100 milimét
ISO speed Tiếng Anh
200
image/jpeg
checksum Tiếng Anh
b2301d3ed8bf93c049171ec075afb1133e4a4e10
4.279.635 byte
3.387 pixel
3.421 pixel
Lịch sử tập tin
Nhấn vào một ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình nhỏ | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện | 04:58, ngày 18 tháng 8 năm 2009 | 3.421×3.387 (4,08 MB) | Alchemist-hp | Reverted to version as of 10:18, 11 July 2009: it is important to have a scale ! |
Các trang sử dụng tập tin
Tập tin sau là bản sao của tập tin này (chi tiết):
- Tập tin:Bromine vial in acrylic cube.jpg tại Wikimedia Commons
Trang sau sử dụng tập tin này:
Đặc tính hình
Tập tin này có chứa thông tin về nó, do máy ảnh hay máy quét thêm vào. Nếu tập tin bị sửa đổi sau khi được tạo ra lần đầu, có thể thông tin này không được cập nhật.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 5D Mark II |
Tốc độ màn trập | 8/5 giây (1,6) |
Khẩu độ ống kính | f/32 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 18:49, ngày 10 tháng 7 năm 2009 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 100 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 12:15, ngày 11 tháng 7 năm 2009 |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 18:49, ngày 10 tháng 7 năm 2009 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp (APEX) | -0,6875 |
Độ mở ống kính (APEX) | 10 |
Độ lệch phơi sáng | 0,33333333333333 |
Chế độ đo | Vết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 94 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 94 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 94 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 0.100 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 3.849,2117888965 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 3.908,1419624217 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Phiên bản thẻ GPS | 2.2.0.0 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Chiều ngang hình | 3.421 điểm ảnh |
Chiều cao hình | 3.387 điểm ảnh |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 13:15, ngày 11 tháng 7 năm 2009 |
Phiên bản IIM | 2 |